Bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác.
Câu hỏi trắc nghiệm (14 câu):
-
Câu 1:
Tổng ba góc của một tam giác bằng
- A.900
- B.1800
- C.1000
- D.1200
-
Câu 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó
- A.\(\widehat B + \widehat C = {90^0}\)
- B.\(\widehat B + \widehat C = {180^0}\)
- C.\(\widehat B + \widehat C = {100^0}\)
- D.\(\widehat B + \widehat C = {60^0}\)
-
Câu 3:
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {96^0},\widehat C = {50^0}\). Số đo góc B là
- A.340
- B.350
- C.600
- D.900
-
Câu 4:
Cho hình vẽ sau. Tính số đo x
- A.400
- B.500
- C.490
- D.980
-
Câu 5:
Cho tam giác có ba góc bằng nhau. Tính số đo mỗi góc
- A.400
- B.500
- C.600
- D.700
-
Câu 6:
Cho hình sau. Tính số đo x
- A.900
- B.1000
- C.1200
- D.1400
-
Câu 7:
Cho tam giác ABC biết rằng số đo các góc \(\widehat A,\widehat B,\widehat C\) tỉ lệ với 2, 3, 4. Tính số đo góc B
- A.\(\widehat B = {60^0}\)
- B.\(\widehat B = {90^0}\)
- C.\(\widehat B = {40^0}\)
- D.\(\widehat B = {80^0}\)
-
Câu 8:
Tam giác ABC có \(\widehat A = {100^0},\widehat B - \widehat C = {40^0}\). Số đo góc B và góc C
- A.\(\widehat B = {60^0},\widehat C = {20^0}\)
- B.\(\widehat B = {20^0},\widehat C = {60^0}\)
- C.\(\widehat B = {70^0},\widehat C = {20^0}\)
- D.\(\widehat B = {80^0},\widehat C = {30^0}\)
-
Câu 9:
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {50^0},\widehat B = {70^0}\). Tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại M. Tính \(\widehat {AMC},\widehat {BMC}\)
- A.\(\widehat {AMC} = {120^0},\widehat {BMC} = {60^0}\)
- B.\(\widehat {AMC} = {80^0},\widehat {BMC} = {100^0}\)
- C.\(\widehat {AMC} = {110^0},\widehat {BMC} = {70^0}\)
- D.\(\widehat {AMC} = {100^0},\widehat {BMC} = {80^0}\)
-
Câu 10:
Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {80^0},3\widehat A = 2\widehat C\). Tính góc A và góc C
- A.\(\widehat A = {60^0},\widehat C = {40^0}\)
- B.\(\widehat A = {30^0},\widehat C = {50^0}\)
- C.\(\widehat A = {40^0},\widehat C = {60^0}\)
- D.\(\widehat A = {40^0},\widehat C = {30^0}\)
-
Câu 11:
Cho hình vẽ sau, tính số đo của góc x
- A.400
- B.500
- C.600
- D.700
-
Câu 12:
Cho tam giác ABC vuông ở A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E.
Chọn câu sai
- A.\(\widehat {BEC} > {90^0}\)
- B.\(\widehat {BEC} < {90^0}\)
- C.\(\widehat {BEC} > \widehat {EBA}\)
- D.\(\widehat {BEC} > \widehat {ECB}\)
-
Câu 13:
Cho tam giác vuông ở A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E. \(\widehat C - \widehat B = {26^0}\). Tính góc AEB và BEC
- A.\(\widehat {AEB} = {70^0},\widehat {BEC} = {110^0}\)
- B.\(\widehat {AEB} = {106^0},\widehat {BEC} = {74^0}\)
- C.\(\widehat {AEB} = {74^0},\widehat {BEC} = {106^0}\)
- D.\(\widehat {AEB} = {60^0},\widehat {BEC} = {120^0}\)
-
Câu 14:
Tìm câu trả lời sai:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
- A.\(\widehat A = \widehat B + \widehat C\)
- B.\(\widehat B + \widehat C = {90^0}\)
- C.Hai góc B và C phụ nhau
- D.Hai góc B và C bù nhau