Bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Trong các biểu thức dưới đây, có bao nhiêu biểu thức số, có bao nhiêu biểu thức đại số?
1. \(2x\)
2. \(9x^2+1\)
3. \(\frac{x}{y^3+1}\)
4. \(\frac{4}{5^2-1}\)
5. \(\frac{2x}{5^2-x}\)
6. \(4^2(9-3.4)+7\)
- A.2;4
- B.4;2
- C.3;3
- D.1;5
-
Câu 2:
Biểu thức đại số biểu thị "Quãng đường đi được(s) của một xe máy có vận tốc 55km/h trong thời gian t (h)" là:
- A.\(s=40t\)
- B.\(s=55t\)
- C.\(s=\frac{55}{t}\)
- D.\(s=\frac{40}{t}\)
-
Câu 3:
Lập biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thoi có hai đường chéo có độ dài lần lượt là a và b
- A.\(S=2(a+b)\)
- B.\(S=4a\)
- C.\(S=\frac{1}{2}a.b\)
- D.\(S=a.b\)
-
Câu 4:
Lập biểu thức đại số biểu thị tổng của 5 lần x và 9 lần y:
- A.\((5+x)+(9+y)\)
- B.\((5+x)-(9+y)\)
- C.\(5x-9y\)
- D.\(5x+9y\)
-
Câu 5:
Một doanh nhân gửi tiết kiệm vào ngân hàng là a (đồng). Biết lãi suất hằng tháng của ngân hàng là x%. Viết biểu thức đại số biểu thị số tiền của doanh nhân này sau ba tháng
- A.a(1+x%) (đồng)
- B.a(1+x%)2 (đồng)
- C.a(1+x%)3 (đồng)
- D.a(1+x%)4 (đồng)
-
Câu 6:
Trong biểu thức đại số có:
- A. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia
- B.Có phép toán nâng lên lũy thừa
- C.Có các chữ (đại diện cho các số)
- D.Các đáp án A, B, C đều đúng
-
Câu 7:
Viết biểu thức đại số biểu đạt ý sau: Tích của ba số a, b và c
- A.abc
- B.ab+c
- C.3abc
- D.a+bc
-
Câu 8:
Viết biểu thức đại số biểu thị diễn đạt sau: Tích của 3 lần y với hiệu các bình phương của x và y
- A.3y(x−y)2
- B.(3y−x2)y2
- C.3y(x2-y2)
- D.3y.x2.y2
-
Câu 9:
Biểu thức nào sau đây biểu thị chu vi tam giác đều có độ dài một cạnh là a?
- A.3a
- B.2a
- C.a
- D.a2
-
Câu 10:
Biểu thức \(\frac{1}{4}\left( {a + 7b} \right)\) diễn đạt bằng lời là:
- A.Tổng của một phần tư a với b
- B.Tổng của một phần tư a với 7 lần b
- C.Tổng của a với 7 lần b
- D.Tổng của một phần tư a