Bài tập trắc nghiệm Toán 9 Bài 1: Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
Câu hỏi trắc nghiệm (5 câu):
-
Câu 1:
Một hình trụ có bán kính đáy bằng \(\frac{1}{3}\) đường cao. Khi cắt hình trụ này bằng một mặt phẳng đi qua trục thì mặt cắt là hình chữ nhật có diện tích là \(60cm^2\). Diện tích xung quanh của hình trụ là:
- A.\(60\pi (cm^2)\)
- B.\(70\pi (cm^2)\)
- C.\(80\pi (cm^2)\)
- D.\(90\pi (cm^2)\)
-
Câu 2:
Một hình trụ có đường cao bằng đường kính đáy. Thể tích của hình trụ là \(128 \pi (cm^3)\). Diện tích xung quanh hình trụ là:
- A.\(16 \pi (cm^2)\)
- B.\(32 \pi (cm^2)\)
- C.\(64 \pi (cm^2)\)
- D.\(128 \pi (cm^2)\)
-
Câu 3:
Một hình có diện tích xung quanh là \(20 \pi (cm^2)\) và diện tích toàn phần là \(28 \pi (cm^2)\). Thể tích hình trụ đó là:
- A.\(5 \pi (cm^3)\)
- B.\(10 \pi (cm^3)\)
- C.\(15 \pi (cm^3)\)
- D.\(20 \pi (cm^3)\)
-
Câu 4:
Hình trụ có chu vi đường tròn là \(18\pi cm\), chiều cao là \(5cm\). Thể tích hình trụ là:
- A.\(54 \pi (cm^3)\)
- B.\(45 \pi (cm^3)\)
- C.\(504 \pi (cm^3)\)
- D.\(405 \pi (cm^3)\)
-
Câu 5:
Tính thể tích của một hình trụ có chu vi đáy là \(100 \pi (cm)\) và có đường cao bằng đường kính.
- A.\(0,25 \pi (m^3)\)
- B.\(2,5 \pi (m^3)\)
- C.\(25 \pi (m^3)\)
- D.\(250 \pi (m^3)\)