Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {3 - \sin x} .\)
- A.\(\emptyset \)
- B.\(\left[ { - 1;1} \right]\)
- C.\(\left( { - \infty ;3} \right]\)
- D.\(\mathbb{R}\)
-
Câu 2:
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \tan \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right).\)
- A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- C.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- D.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
-
Câu 3:
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = 2\cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) + 3\)
- A.M=5; m=1
- B.M=5; m=-1
- C.M=3; m=1
- D.M=5; m=3
-
Câu 4:
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = {\sin ^4}x + {\cos ^4}x.\)
- A.M=0
- B.M=1
- C.M=2
- D.\(M = \frac{1}{2}\)
-
Câu 5:
Tìm tập giá trị của hàm số \(y = 1 - 2\left| {\sin 3x} \right|.\)
- A.\({\rm{[}} - 1;1]\)
- B.\(\left[ {0;1} \right]\)
- C.\(\left[ { - 1;0} \right]\)
- D.\(\left[ { - 1;3} \right]\)
-
Câu 6:
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \cot x\)
- A.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- B.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- C.\(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
- D.\(R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
-
Câu 7:
Tập xác định của hàm số \(y = \tan x\)
- A.R
- B.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- C.\(\begin{array}{l} R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\\ R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\} \end{array}\)
- D.\(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
-
Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
- A.-8 và -2
- B.2 và 8
- C.-5 và 2
- D.-5 và 3
-
Câu 9:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 7 - 2\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\) lần lượt là:
- A.-2 và 7
- B.-2 và 2
- C.5 và 9
- D.4 và 7
-
Câu 10:
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\tan x}}{{\cos x - 1}}\)
- A.\(R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
- B.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
- C.\(R\backslash \left\{ {k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- D.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ;\frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)