Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20dm
- A.\(\frac{{AB}}{{C{\rm{D}}}} = \frac{1}{4}\)
- B.\(\frac{{AB}}{{C{\rm{D}}}} = \frac{1}{5}\)
- C.\(\frac{{AB}}{{C{\rm{D}}}} = \frac{1}{6}\)
- D.\(\frac{{AB}}{{C{\rm{D}}}} = \frac{1}{7}\)
-
Câu 2:
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy điểm D và E sao cho DE//BC. Qua C kẻ đường thẳng song song với EB, cắt AB ở F. So sánh AB2 và AD.AF
- A.AB2 = AD.AF
- B.AB2 > AD.AF
- C.AB2 < AD.AF
- D.AB2 = 2. AD.AF
-
Câu 3:
Tìm độ dài x trong hình sau:
- A.12 cm
- B.20 cm
- C.22 cm
- D.24 cm
-
Câu 4:
Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dàI AC bằng
- A.20
- B.\(\frac{{18}}{{25}}\)
- C.50
- D.45
-
Câu 5:
Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:
\(\left( I \right)\,\,\frac{{OA}}{{OC}} = \frac{{AB}}{{C{\rm{D}}}},\,\,\left( {II} \right)\frac{{OB}}{{OC}} = \frac{{BC}}{{A{\rm{D}}}}\)
- A.Chỉ có (I) đúng
- B.Chỉ có (II) đúng
- C.Cả (I) và (II) đúng
- D.Cả (I) và (II) sai
-
Câu 6:
Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn \(\frac{{AM}}{{MB}} = \frac{3}{8}\). Tính tỉ số \(\frac{{AM}}{{AB}}\)
- A.\(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{5}{{8}}\)
- B.\(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{5}{{11}}\)
- C.\(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{3}{{11}}\)
- D.\(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{8}{{11}}\)
-
Câu 7:
Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
\(\begin{array}{l}
\left( I \right)\frac{{AK}}{{EC}} = \frac{{KB}}{{DE}}\,\,,\left( {II} \right)AK = KB\\
\left( {III} \right)\frac{{AO}}{{AC}} = \frac{{AB}}{{DC}},\,\,\left( {IV} \right)\frac{{AK}}{{EC}} = \frac{{OB}}{{O{\rm{D}}}}
\end{array}\)- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 8:
Chọn câu trả lời đúng: Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x?
- A.x = 6,5
- B.x = 6,25
- C.x = 5
- D.x = 8
-
Câu 9:
Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD=6cm. Kẻ DE song song với BC (E thuộc cạnh AC), kẻ EF song song với CD (F thuộc AB). Tính độ dài AF
- A.6 cm
- B.5 cm
- C.4 cm
- D.7 cm
-
Câu 10:
Tính các độ dài x, y trong hình bên
- A.\(x = 2\sqrt 5 ,y = 10\)
- B.\(x = 10\sqrt 5 ,y = 9\)
- C.\(x = 6\sqrt 5 ,y = 10\)
- D.\(x = 5\sqrt 5 ,y = 10\)