70 CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN CÓ ĐÁP ÁN
Vấn đề 1. CHO PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN, TÌM TÂM & BÁN KÍNH
Câu 1. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\) là:
A. \(I\left( { - 1;3} \right),{\rm{ }}R = 4.\) B. \(I\left( {1; - 3} \right),{\rm{ }}R = 4.\)
C. \(I\left( {1; - 3} \right),{\rm{ }}R = 16.\) D. \(I\left( { - 1;3} \right),{\rm{ }}R = 16.\)
Câu 2. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 5\) là:
A. \(I\left( {0; - 4} \right),{\rm{ }}R = \sqrt 5 .\) B. \(I\left( {0; - 4} \right),{\rm{ }}R = 5\)
C. \(I\left( {0;4} \right),{\rm{ }}R = \sqrt 5 .\) D. \(I\left( {0;4} \right),{\rm{ }}R = 5\)
Câu 3. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} = 8\) là:
A. \(I\left( { - 1;0} \right),{\rm{ }}R = 8.\) B. \(I\left( { - 1;0} \right),{\rm{ }}R = 64.\)
C. \(I\left( {-1;0} \right),{\rm{ }}R = 2\sqrt 2 .\) D. \(I\left( {1;0} \right),{\rm{ }}R = 2\sqrt 2 .\)
Câu 4. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 9\) là:
A. \(I\left( {0;0} \right),{\rm{ }}R = 9.\) B. \(I\left( {0;0} \right),{\rm{ }}R = 81.\)
C. \(I\left( {1;1} \right),{\rm{ }}R = 3\) D. \(I\left( {0;0} \right),{\rm{ }}R = 3\)
Câu 5. Đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 2y + 6 = 0\) có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. \(I\left( {3; - 1} \right),R = 4\) B. \(I\left( { - 3;1} \right),R = 4\)
C. \(I\left( {3; - 1} \right),R = 2\) D. \(I\left( { - 3;1} \right),R = 2\)
Câu 6. Đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\) có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. \(I\left( {2; - 3} \right),R = 5\) B. \(I\left( { - 2;3} \right),R = 5\)
C. \(I\left( { - 4;6} \right),R = 5\) D. \(I\left( { - 2;3} \right),R = 1\)
Câu 7. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x + 2y - 3 = 0\) là:
A. \(I\left( {2; - 1} \right),R = 2\sqrt 2 \) B. \(I\left( {-2; 1} \right),R = 2\sqrt 2 \)
C. \(I\left( {2; - 1} \right),R = 8\) D. \(I\left( {-2; 1} \right),R = 8\)
Câu 8. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):2{x^2} + 2{y^2} - 8x + 4y - 1 = 0\) là:
A. \(I\left( { - 2;1} \right),R = \frac{{\sqrt {21} }}{2}\) B. \(I\left( {2; - 1} \right),R = \frac{{\sqrt {22} }}{2}\)
C. \(I\left( {4; - 2} \right),R = \sqrt {21} \) D. \(I\left( { - 4;2} \right),R = \sqrt {19} \)
Câu 9. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):16{x^2} + 16{y^2} + 16x - 8y - 11 = 0\) là:
A. \(I\left( { - 8;4} \right),R = \sqrt {91} \) B. \(I\left( { 8;-4} \right),R = \sqrt {91} \)
C. \(I\left( { - 8;4} \right),R = \sqrt {69} \) D. \(I\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{4}} \right),R = 1\)
Câu 10. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2}--10x - 11 = 0\) là:
A. \(I\left( { - 10;0} \right),R = \sqrt {111} \) B. \(I\left( { - 10;0} \right),R = \sqrt {89} \)
C. \(I\left( { - 5;0} \right),R = 6\) D. \(I\left( {5;0} \right),R = 6\)
{-- xem toàn bộ nội dung 70 câu trắc nghiệm Phương trình đường tròn có lời giải chi tiết ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 70 câu trắc nghiệm Phương trình đường tròn có lời giải chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung tài liệu các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong các kì thi sắp tới.