60 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 2: HÀM SỐ - ĐẠI SỐ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{2}{{x - 1}},x \in \left( { - \infty ;0} \right)\\
\sqrt {x + 1} ,x \in \left[ {0;2} \right]\\
{x^2} - 1,x \in \left( {2;5} \right]
\end{array} \right.\). Tính f(4), ta được kết quả:
A. \(\frac{2}{3}\) . B. 15. C. \(\sqrt 5 \) . D. Kết quả khác.
Lời giải
Chọn B
\(f\left( 4 \right) = {4^2} - 1 = 15\).
Câu 2. Tập xác định của hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {x - 1} }}{{{x^2} - 4}}\) là:
A. \(R\backslash \left\{ { - 2;2} \right\}\). B. \(\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 2;2} \right\}\). C. \(\left[ {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\). D. \(\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\).
Lời giải
Chọn C
ĐK: \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 1 \ge 0\\
{x^2} - 4 \ne 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \ge 1\\
x \ne \pm 2
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \ge 1\\
x \ne 2
\end{array} \right.\)
TXĐ: \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\) .
Câu 3.Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{\sqrt {{x^2} + 6x + 9} }}\) là:
A. R\{3}. B. R. C. 1. D. R\{-3}.
Lời giải
Chọn D
ĐK: \({x^2} - 6x + 9 > 0 \Leftrightarrow {\left( {x + 3} \right)^2} > 0 \Leftrightarrow x \ne - 3\)
TXĐ: D = R\{-3}.
Câu 4. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {x - 1} + \frac{1}{{x - 3}}\). Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f(x)?
A. \(\left( {1; + \infty } \right)\). B. \(\left[ {1; + \infty } \right)\). C. \(\left[ {1;3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\). D. \(\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\).
Lời giải
Chọn C
Điều kiện \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 1 \ge 0\\
x - 3 \ne 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \ge 1\\
x \ne 3
\end{array} \right. \Rightarrow D = \left[ {1;3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\).
Câu 5. Hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 2x - 15} + \sqrt {6 - x} \) có tập xác định là
A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {5;6} \right]\) . B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {5;6} \right)\) . C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {5;6} \right]\) . D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left[ {5;6} \right)\) .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} - 2x - 15 \ge 0\\
6 - x \ge 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\left[ \begin{array}{l}
x \ge 5\\
x \le - 3
\end{array} \right.\\
x \le 6
\end{array} \right.\).
\(\Rightarrow D = \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {5;6} \right]\)
{-- xem đầy đủ nội dung 60 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Đại số 10 năm học 2019 - 2020 ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 60 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Đại số 10 năm học 2019 - 2020 có đáp án chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
>>> Các em có thể tham khảo thêm tài liệu: