100 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 10 CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \vec 0\) B. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} = 2\overrightarrow {GM} \)
C. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \vec 0\) D. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} \)
Câu 2. Cho tam giác ABC. N là trung điểm AB, M là điểm thoả đẳng thức \(\overrightarrow {MN} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \). Kết luận nào dứơi đây đúng:
A. M đối xứng với C qua A; B. A đối xứng với M qua C;
C. C đối xứng với A qua M D. M là điểm tuỳ ý.
Câu 3. Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lấy hai điểm D và E sao cho \(\overrightarrow {AD} = 2\overrightarrow {DB} \), \(\overrightarrow {AE} = 3\overrightarrow {EA} \). Gọi M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {MI} = \frac{1}{6}\overrightarrow {AB} + \frac{3}{8}\overrightarrow {AC} \) B. \(\overrightarrow {MI} = - \frac{1}{6}\overrightarrow {AB} + \frac{3}{8}\overrightarrow {AC} \)
C. \(\overrightarrow {MI} = \frac{1}{6}\overrightarrow {AB} - \frac{3}{8}\overrightarrow {AC} \) D. \(\overrightarrow {MI} = - \frac{1}{6}\overrightarrow {AB} - \frac{3}{8}\overrightarrow {AC} \)
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BC} \) B. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \) C. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {DB} \) D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng:
A. \(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {DB} \) B. \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BD} = \overrightarrow {BC} \) C. \(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DB} = \overrightarrow {DC} \) D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \)
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AB} \) B. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BD} \) C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \) D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \)
Câu 7. Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AB = a ; CD = 2a, đường cao AD = a. Đặt \(\vec u = \overrightarrow {DA} - \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {CD} \). Độ dài vectơ \(\vec u\) bằng:
A. \(2a\sqrt 2 \) B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\) C. \(a\sqrt 2 \) D. \(-2a\sqrt 2 \)
Câu 8. Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt. Đẳng thức vectơ nào sau đây sai:
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BD} = \overrightarrow {AD} \) B. \(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DB} \) C. \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \) D. \(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {BD} = \overrightarrow {AB} \)
Câu 9. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của AG. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {CI} = - \frac{1}{3}\overrightarrow {CA} + \frac{1}{6}\overrightarrow {CB} \) B. \(\overrightarrow {CI} = \frac{2}{3}\overrightarrow {CA} + \frac{1}{6}\overrightarrow {CB} \)
C. \(\overrightarrow {CI} = \frac{1}{3}\overrightarrow {CA} + \frac{1}{6}\overrightarrow {CB} \) D. \(\overrightarrow {CI} = - \frac{1}{3}\overrightarrow {CA} - \frac{1}{6}\overrightarrow {CB} \)
Câu 10. Cho tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với B qua G. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {MD} = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} + \frac{5}{4}\overrightarrow {AB} \) B. \(\overrightarrow {MD} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} - \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} \)
C. \(\overrightarrow {MD} = \frac{1}{6}\overrightarrow {AC} - \frac{5}{6}\overrightarrow {AB} \) D. \(\overrightarrow {MD} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} + \frac{5}{2}\overrightarrow {AB} \)
{-- xem đầy đủ nội dung 100 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Hình học 10 có đáp án chi tiết ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 100 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Hình học 10 có đáp án chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
>>> Các em có thể tham khảo thêm : Bài tập vận dụng cao vecto - tích vô hướng của 2 vecto Hình học 10