ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Tin học 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Gồm: 10 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)
|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Để điều khiển việc chuyển trang chiếu, lựa chọn Automatically after có tác dụng gì?
A. Không có tác dụng. B. Cài đặt âm thanh;
C. Tự động chuyển trang trong khoảng thời gian; D. Chỉ chuyển trang khi nháy chuột;
Câu 2: Em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây với các hình ảnh đã được chèn vào trang chiếu
A. Thay đổi kích thước của hình ảnh B. Thay đổi vị trí của hình ảnh
C. Thay đổi thứ tự của hình ảnh D. Cả ba thao tác nói trên.
Câu 3: Để tạo hiệu ứng chuyển trang ta vào?
A. Slide Show\Custom Animation B. Slide Show\Slide Transition
C. Slide Show\Animation Schemes D. Slide Show\Animation Transition
Câu 4: Để Chọn màu nền cho trang chiếu ta vào:
A. Insert\Background B. Edit\Background C. Format\Background D. File\Background
Câu 5: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design…)
A. Format\Slide Design… B. Tools\Slide Design…
C. View\Slide Design… D. Insert\Slide Design…
Câu 6: Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Word B. Beneton Movie GIF
C. Microsoft Excel D. Microsoft PowerPoint
Câu 7: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta vào:
A. Tools\View Show B. File\View Show
C. Slide Show\View Show D. Window\View Show
Câu 8: Phần mềm nào sau đây có chức năng tạo ảnh động?
A. Kompozer; B. Microsoft PowerPoint;
C. M icrosoft Paint; D. Benenton Movie GIF.
Câu 9: Để trình diễn các Slide trong PowerPoint, ta nhấn:
A. Phím F10 B. Phím F5 C. Phím F1 D. Phím F3
Câu 10: Biểu tượng nào sau đây có tác dụng hiển thị bài trình chiếu ở chế độ sắp xếp:
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (1,5đ)
Ta có thể nhập những đối tượng nào làm nội dung cho các trang chiếu?
Câu 2 (2,0đ)
Nêu các bước cần thực hiện để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
Câu 3 (1,5đ)
a/ Đa phương tiện là gì?
b/ Nêu ba ứng dụng tiêu biểu của đa phương tiện trong cuộc sống?
------- Hết -------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 1:
I. Phần trắc nghiệm:
II. Phần tự luận:
Câu | Nội dung | Điểm |
1 (1,5đ) | - Văn bản - Hình ảnh, biểu đồ - Các tệp âm thanh, các đoạn phim…. | 0,5 0,5 0,5 |
2 (2đ) | - Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào - Chọn lệnh InsertàPictureàFrom File - Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ô Look in - Nháy chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert. | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
3 (1,5đ) | a. Đa phương tiện (multimedia) là sự kết hợp thông tin từ nhiều dạng thông tin khác nhau và các thông tin đó có thể được thể hiện một cách đồng thời. | 0,5 |
b. Trong nhà trường: Giáo viên sử dụng đa phương tiện để minh họa cho bài giảng, học sinh sử dụng đa phương tiện để học tập. - Trong y học: Sử dụng đa phương tiện để mổ nội soi, chữa bệnh bằng máy tính. | 0,5 | |
- Trong thương mại: Dùng đa phương tiện để quảng cáo, mua bán trực tuyến,… | 0,5 |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Tin học 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Gồm: 25 câu trắc nghiệm)
|
Câu 1: Thông tin nào dưới đây không là đa phương tiện
A. Em vừa đọc bài thơ vừa soạn thảo văn bản trên máy tính vừa nghe nhạc
B. Em đọc truyện tranh
C. Em thi IOE trực tuyến
D. Em đang xem tivi
Câu 2: Ta gọi các nội dung trên các trang chiếu là:
A. Hình ảnh, phim B. Âm thanh C. Đối tượng D. Văn bản
Câu 3: Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình
B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động
C. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động
D. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật
Câu 4: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào?
A. Format -> Font B. Insert -> Text box
C. Edit -> Select All. D. Insert -> Picture -> From file…
Câu 5: Chọn câu sai: Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh
A. Các lỗi chính tả B. Màu nền và màu chữ khó phân biệt
C. Quá nhiều nội dung trên một trang chiếu D. Chèn ba hình ảnh trên một trang chiếu
Câu 6: Trên giao diện của phần mềm tạo ảnh động, Delay 200 có nghĩa là
A. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 2 giây
B. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 2 phút
C. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 200 giây
D. Thời gian hoàn thành một ảnh động là 2 giây
Câu 7: Muốn trình chiếu một bài trình chiếu ta dùng phím:
A. F1 B. F3 C. F5 D. F7
Câu 8: Trong phần mềm tạo ảnh động, nút lệnh để di chuyển khung hình
A. và B. và C. và D. và
Câu 9: Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn
A. Slide Show – Slide Transition -
B. Slide Show – Setup Show -
C. Slide Show – Custom Animation -
D. View – Custom Animation -
Câu 10: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design…)
A. Nháy nút Design trên thanh công cụ B. Viewà Slide Design…
C. Format à Slide Design… D. Cả A và C đều đúng
Câu 11: Cách nào dưới đây không chèn thêm trang chiếu mới
A. Nháy phải chuột vào biểu tượng trang chiếuàNew Slide
B. InsertàChart
C. Ctrl + M
D. InsertàNew Slide
Câu 12: Khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với hiệu ứng ta có thể tùy chọn mục nào sau đây?
A. Âm thanh đi kèm và hình ảnh xuất hiện B. Thời điểm xuất hiện
C. Thời điểm xuất hiện và âm thanh đi kèm D. Thời điểm xuất hiện và hình ảnh xuất hiện
Câu 13: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào có chức năng tạo ảnh động?
A. Beneton Movie GIF. B. PowerPoint.
C. Kompozer. D. Audacity
Câu 14: Trong phần mềm tạo ảnh động, nút lệnh để thêm khung hình trống vào trước khung hình đã chọn
A. Insert frame (s) B. Insert blank frame (s)
C. Add frame (s) D. Add blank frame (s)
Câu 15: Để chèn âm thanh, phim ảnh vào trang chiếu ta thực hiện
A. Insert -> Movies and Sound B. Slide Show -> Movies and Sound
C. Format -> Movies and Sound D. Insert -> Slide From File
Câu 16: Cách mở mẫu bố trí (slide layout)?
A. Format -> Slide layout… B. Insert -> Slide layout…
C. Tools -> Slide layout… D. Format -> New Slide…
Câu 17: Cách tạo màu nền cho một trang chiếu?
A. Chọn trang chiếu -> Insert -> Background -> Nháy nút và chọn màu -> Apply
B. Chọn trang chiếu -> Format -> Background -> Nháy nút và chọn màu -> Apply
C. Chọn trang chiếu -> Insert -> Background -> Nháy nút và chọn màu -> Apply to All
D. Chọn trang chiếu -> Format -> Background -> Nháy nút và chọn màu -> Apply to All
Câu 18: Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì?
A. Tạo các hình vẽ…
B. Tạo các bài trình chiếu
C. Soạn thảo các trang văn bản
D. Tạo các trang tính và thực hiện các tính toán
Câu 19: Đặt hiệu ứng chuyển trang:
A. Slide Show -> Hide B. Slide Show -> Animation Schemes
C. Slide Slide Show -> View Show D. Slide Show -> Slide Transition
Câu 20: Trong phần mềm tạo ảnh động, để thêm ảnh vào cuối dãy hiện thời ta chọn nút lệnh
A. Insert frame (s) B. Add frame (s)
C. Insert blank frame (s) D. Add blank frame (s)
Câu 21: Khi hình ảnh đã được chèn để làm nền cho trang chiếu, ta có thể
A. Thay đổi kích thước
B. Thay đổi vị trí của hình
C. Thay đổi thứ tự của hình ảnh
D. Không thể thay đổi vị trí, kích thước và thứ tự của hình
Câu 22: Tệp do phần mềm trình chiếu tạo ra có phần mở rộng là
A. Pdf B. ppt hoặc pptx C. Xls hoặc xlsx D. Gif
Câu 23: Em có thể cài đặt thuộc tính cho hiệu ứng thực hiện lặp lại
A. Bao nhiêu lần tùy ý B. 1 lần
C. 2 lần D. 3 lần
Câu 24: Trong phần mềm tạo ảnh động, nút lệnh để chỉnh sửa khung hình trực tiếp
A. B. C. D.
Câu 25: Thao tác chèn ảnh làm nền cho trang chiếu
A. Chọn trang chiếu -> Format -> Background -> Fill Effect... -> Picture
B. Chọn trang chiếu -> Format -> Background -> Fill Effect... -> Gradient
C. Chọn trang chiếu -> Format -> Background -> Fill Effect...- > Pattern
D. Insert -> Picture -> From file…
------- Hết -------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 2:
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Nội dung ở trên chỉ trích dẫn một số đề thi trong bộ 5 đề thi học kỳ 2 môn Tin học 9. Để xem trọn vẹn các bộ đề thi này, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Chúng tôi để tài liệu về máy nhé.
Nếu các em muốn bổ sung thêm kiến thức trước khi thử sức với các đề thi thì có thể tham khảo thêm tài liệu:
Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả thật cao trong kỳ thi quan trọng sắp tới!