CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT - THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG
Câu 1: Đặc điểm của lớp Man ti dưới là
A. có vị trí ở độ sâu từ 700 đên 2.900km. B. hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng,
C. cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển. D. không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo.
Câu 2: Vỏ trái đất trong quá trình thành tạo bị biến dạng do các đứt gãy và tách nhau ra thành một số đơn vị kiến tạo. Mỗi đơn vị kiến tạo được gọi là
A. mảng kiến tạo. B. mảng lục địa. C. mảng đại dương. D. vỏ trái đất.
Câu 3: Các hoạt động như động đất, núi lửa lại phân bố thành các vành đai là do
A. chúng xuất hiện ở nơi tiếp xúc lục địa và đại dương.
B. chúng xuất hiện ở nơi tiếp xúc giữa các mảng.
C. sự phân bố xen kẻ của lục địa và đại dương.
D. chúng xuất hiện ranh giới các đại dương.
Câu 4: So với vỏ lục địa thì vỏ đại dương có
A. độ dài lớn hơn, có tầng granit. B. độ dài nhỏ hơn, có tầng granit.
C. độ dài lớn hơn, không có tầng granit. D. độ dài nhỏ hơn, không có tầng granit.
Câu 5: Những vùng bất ổn của trái đất thường nằm ở
A. giữa các đại dương. B. các vùng gần cực.
C. vùng tiếp xúc các mảng kiến tạo. D. trên các lục địa.
Câu 6: Tầng bazan gồm các loại đá nào sau đây?
A. Đá trầm tích, đá granit và đá bazan.
B. Đá trầm tích do các vật liệu vụn nhỏ bị nén chặt tạo thành.
C. Đá nhẹ như đá granit và các loại đá có tính chất tương tự như đá granit.
D. Đá nặng như đá bazan và các loại đá có tính chất tương tự như đá bazan.
Câu 7: Các tầng đá của lớp vỏ Trái Đất theo thứ tự từ trên xuống là
A. tầng đá trầm tích, tầng bazan, tầng granit. B. tầng granit, tầng bazan, tầng đá trầm tích.
C. tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng bazan. D. tầng bazan, tầng đá trầm tích, tầng granit.
Câu 8: Thành phần vật chất chủ yếu của nhân Trái Đất là
A. niken, silic. B. niken, bôxit. C. niken, sắt. D. niken, apatit.
Câu 9: Trái đất gồm 3 lớp, từ ngoài vào trong bao gồm
A. Lớp Manti, lớp vỏ lục địa, lớp nhân
B. Lớp nhân trong . lớp Manti, lớp vỏ lục địa.
C. Lớp vỏ trái đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong.
D. Lớp vỏ trái đất, lớp Manti, lớp nhân trong.
Câu 10: Tiếp xúc tách dãn giữa mảng Bắc Mĩ và mảng Âu – Á, kết quả hình thành
A. vực sâu Marian ở Thái Bình Dương. B. dãy núi ngầm giữa Đại Tây Dương.
C. các đảo núi lửa ở Thái Bình Dương. D. sống núi ngầm ở Thái Bình Dương.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân ngoài Trái Đất?
A. Nhiệt độ rât cao. B. Áp suất rất lớn. C. Vật chất rắn. D. Nhiều Ni, Fe.
Câu 12: Sự khác nhau giữa lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương là
A. vỏ lục địa không cấu tạo đủ ba tầng đá như vỏ đại dương.
B. vỏ lục địa có chiều dày dày hơn vỏ đại dương.
C. vỏ đại dương có tầng granit dày hơn vỏ lục địa.
D. vỏ đại dương có chiều dày dày hơn vỏ lục địa.
Câu 13: Cơ chế làm cho các mảng kiến tạo có thể dịch chuyển được trên lớp manti là
A. sự tự quay của trái đất theo hướng từ Tây sang Đông.
B. sự hoạt động của các dòng đối lưu vật chất nóng chảy trong lòng trái đất.
C. sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
D. sự tự quay của Trái Đất và sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng với lớp Man ti dưới?
A. Vật chất không lỏng mà ở trạng thái rắn. B. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng,
C. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển. D. có vị trí ở độ sâu từ 2.900 đến 5.100km.
Câu 15: Dãy núi Himalaya được hình thanh do hai mảng nào xô vào nhau?
A. Mảng Ấn Độ – Ôxtrâylia xô vào mảng Thái Bình Dương.
B. Mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu – Á.
C. Mảng Ấn Độ – Ôxtrâylia xô vào mảng Âu – Á.
D. Mảng Phi xô vào mảng Âu – Á.
Câu 16: Mảng kiến tạo nào sao đây toàn là vỏ đại dương?
A. Mảng Ấn Độ, Ô-xtrây-li-a. B. Mảng Thái Bình Dương.
C. Mảng Phi. D. Mảng Nam Mĩ.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp Man ti trên?
A. Không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo. B. Họp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng,
C. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển. D. Có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2.900km.
Câu 18: Dựa vào hình 7.3 – Các mảng kiến tạo lớn của Thạch quyển và hình 10 – Các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ ở SGK Địa lí 10, có thể thấy dãy núi trẻ An – đét ở Nam Mĩ được hình thành là do
A. Mảng Bắc Mĩ hút chờm dưới mảng Nam Mĩ.
B. Mảng Thái Bình Dương hút chờm dưới mảng Nam Mĩ.
C. Mảng Na – zca hút chờm dưới mảng Nam Mĩ.
D. Mảng Phi hút chờm dưới mảng Nam Mĩ.
Câu 19: Từ nhân ra ngoài, cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự có các lớp
A. manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất. B. nhân Trái Đất, Manti, vỏ Trái Đất.
C. nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất, Manti. D. vỏ Trái Đất, Manti, nhân Trái Đất.
Câu 20: Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta dựa chủ yếu vào
A. những mũi khoan sâu trong lòng đất.
B. nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng Trái Đất.
C. nghiên cứu đáy biển sâu.
D. nguồn gốc hình thành Trái Đất.
ĐÁP ÁN
1 | A | 11 | C |
2 | A | 12 | B |
3 | D | 13 | B |
4 | D | 14 | A |
5 | C | 15 | C |
6 | D | 16 | B |
7 | C | 17 | D |
8 | C | 18 | C |
9 | D | 19 | B |
10 | B | 20 | B |
---(Để xem nội dung và đáp án từ câu 21-42 của tài liệu vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung tài liệu 42 Câu hỏi trắc nghiệm về cấu tạo của Trái đất và thuyết kiến tạo mảng Địa lí 10 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !