40 danh từ không bao giờ chia số nhiều trong Tiếng Anh

40 DANH TỪ KHÔNG BAO GIỜ CHIA SỐ NHIỀU

TRONG TIẾNG ANH

1. Danh từ là gì?

Danh từ trong tiếng Anh là từ dùng để chỉ người, vật, việc, địa điểm…

2. Phân loại danh từ

Danh từ có thể chia thành 4 loại như sau:

  • Danh từ chung.
  • Danh từ riêng.
  • Danh từ trừu tượng.
  • Danh từ tập thể.

3. Xác định danh từ đếm được và không đếm được (Countable nouns/ Uncountable nouns)

Danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu cần được xác định chính xác là danh từ số ít hay số nhiều, đếm được hay không đếm được để chia thì cho phù hợp với động từ. Như một phần trọng tâm trong chuyên đề “danh từ”, chúng ta hãy cùng ghi nhớ những danh từ đặc biệt sau.

Danh từ đếm được: Là danh từ có thể dùng được với số đếm, do đó nó có 2 hình thái số ít và số nhiều. Nó dùng được với a, an hay với the.

Ví dụ: An apple (một quả táo); two apples (hai quả táo)

Danh từ không đếm được: Không dùng được với số đếm, do đó nó không có hình thái số ít, số nhiều. Nó không thể dùng được với a, còn the chỉ trong một số trường hợp đặc biệt như: water (nước).

Bạn không thể nói “one water”, “two waters” … (Một số vật chất không đếm được có thể được chứa trong các bình đựng, bao bì… đếm được như: one glass of water – một cốc nước).

4. 40 danh từ không bao giờ chia cho số nhiều

1. merchandise = goods: hàng hóa

2. pollution : ô nhiễm

3. stationery: văn phòng phẩm

4. traffic: sự đi lại, giao thông

5. luggage/baggage: hành lý

6. advice: lời khuyên

7. food: thức ăn

8. meat: thịt

9. water: nước

10. soap: xà phòng

11. air: không khí

12. news: tin tức

13. economics: kinh tế học

14. physics: vật lý

15. maths: toán

16. knowledge: kiến thức

17. clothing: quần áo

18. employment: Công ăn việc làm

19. equipment: trang thiết bị

20. furniture: đồ đạc

21. homework: bài về nhà

22. information: thông tin

23. money: tiền tệ (nhưng Dollar, Pound, VND thì đếm được)

24. machinery: máy móc

25. advertising: quảng cáo

26. evidence: bằng chứng, chứng cớ

27. environment : môi trường

28. Correspondence: thư tín

29. politics: chính trị

30. education: sự giáo dục

31. justice: công lý

32. violence: bạo lực

33. wealth: sự giàu có

34. truth: sự thực

35. chemistry: hoá học

36. history: lịch sử

37. literature: văn học

38. psychology: tâm lý học

39. scenery: quang cảnh

40. confidence: sự tự tin

........

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu 40 danh từ không bao giờ chia số nhiều trong Tiếng Anh, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?