40 câu trắc nghiệm củng cố kiến thức về Axit Sunfuric
Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2
B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2 ,CaCO3.
D. Na, CaCO3, Mg(OH)2 , BaSO4
Câu 2: Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc. Tìm kim loại R?
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Cu
Câu 3: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O3 , H2SO4, F2
B. O2, Cl2, H2S
C. H2SO4, Br2, HCl
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 4: Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì số mol e nhường của Fe cho axit là:
A. 0,6
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,8
Câu 5: Cho lần lượt các chất sau: FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 , FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là :
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 6: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7: Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là :
A. Cu ; Al; Mg
B. Al ; Fe; Cr
C. Cu ; Fe; Cr
D. Zn ; Cr; Ag.
Câu 8: Hòa tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí X ( sản phẩm khử duy nhất đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Xác định X ?
A. SO2
B. H2
C. H2S
D. Không xác định đư ợc.
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
A. 15,6g và 5,3g
B. 18g và 6,3g
C. 15,6g và 6,3g
D. 18g và 7,1 g
Câu 10: Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1 M để trung hoà dung dịch X. Công thức phân tử Oleum X là công thức nào sau đây:
A. H2SO4.3SO3
B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.4SO3
D. H2SO4.nSO3
--- Để xem chi tiết từ câu 11-29 vui lòng đăng nhận để xem online hoặc tải về máy ---
Câu 30: Đem nung hỗn hợp G, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 6 3,2 gam hỗn hợp H, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng ddH2SO4 đậm đặc thu đư ợc 0,3 mol SO2. Trị số của x là
A. 0,6 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,5 mol.
D. 0,7 mol.
Câu 31: Cho 6,76 gam Oleum H2SO4 .nSO3 vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch này trung hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của n là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 32: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1 gam H2. Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì th ể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được đktc là
A. 0,224 lít
B. 0,336 lít
C. 0,448 lít
D. 0,896 lít
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 55,2 gam muối khan. Nếu cho dung dịch B tác dụng với Cl2 vừa đủ thì được 58,75 gam muối. Giá trị của m là
A. 39,2 gam
B. 46,4 gam
C. 23,2 gam
D. 15,2 gam
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hoá trị (I) và muối cacbonat của kim loại hoá trị (II) trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Đem cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 31 gam.
B. 15 gam.
C. 26 gam.
D. 30 gam.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 18 gam FeS2 và cho toàn bộ lượng SO2 vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,125M. Khối lượng muối tạo thành là
A. 57,40 gam.
B. 56,35 gam.
C. 59,17 gam.
D. 58,35 gam.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 10,08 lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch
X. Đem cô cạn dung dịch X thu đư ợc bao nhiêu gam muối khan?
A. 59,1 gam.
B. 71,7 gam.
C. 17,7 gam.
D. 53,1 gam.
Câu 37: Đốt cháy 2,24 gam bột sắt trong oxi thu được 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 448 ml.
B. 224 ml.
C. 336 ml.
D. 112 ml.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch H2SO4 1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng.
A. 0,5 lít.
B. 0,7 lít.
C. 0,12 lít.
D. 1 lít.
Câu 39: Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch H2SO4 thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được hỗn hợp muối khan là
A. 124,6 gam.
B. 49,8 gam.
C. 74,7 gam.
D. 100,8 gam
Câu 40: Tr ộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch axit HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. V có giá trị l à
A. 11,2 lít.
B. 21 lít.
C. 33 lít.
D. 49 lít.
Trên đây là phần trích dẫn nội dung 40 câu trắc nghiệm củng cố kiến thức về axit sunfuric, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô đăng nhập để tải về máy. Ngoài ra, các em học sinh có thể thực hiện để thi online tại đây:
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!