40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HK1 môn Tin 6 năm 2020

ÔN TẬP

TIN HỌC 6 HỌC KỲ I

 

I. Trắc nghiệm :

1. Con người tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào ?

  a.   Thị giác                       b.   Thính giác           c.   Vị giác                  d.   Cả a,b,c

2. Thông tin có thể ở dạng:

a.   Văn bản                       b.   Hình ảnh  c.   Âm thanh d.   Cả a,b,c

3. Sơ đồ xử lý thông tin là:

a.   Nhập → Xử lí → Xuất                                 b.   Xử lí → Nhập → Xuất

c.   Nhập → Xuất → Xử lí                                 d.   Xuất → Xử lí → Nhập

4. Dạng thông tin máy tính chưa xử lý được?

a.   Văn bản                       b.   Hình ảnh  c.   Âm thanh d.   Mùi, vị

5. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng các chữ số nào?

a.    0 và 1              b.    0 và 2                  c.    1   và 2                 d.    0 đến 9

6. Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bit được gọi là gì?

a.   Nhập xuất                   b.   Mã hóa                 c.   Giải mã               d.   Xử lý

7. Quá trình biến đổi dãy bit thành một trong những dạng quen thuộc với con người (văn bản, hình ảnh, âm thanh) được gọi là gì?

a.   Nhập xuất                   b.   Mã hóa                 c.   Giải mã               d.   Xử lý

8. Thiết bị nào sau đây hoạt động như một máy tính?

a.   Điện thoại thông minh          b.   Ti vi thông minh    c.   Kính thực tế ảo           d.  Cả a, b, c

9. Máy tính dùng để cung cấp dữ liệu và dịch vụ cho các máy tính khác trong hệ thống mạng gọi là gì?

a.   Máy tính để bàn         b.  Máy tính xách tay           c.   Máy tính bảng        d.  Máy chủ

10. Cấu trúc cơ bản của một máy tính gồm:

a.   Khối bộ nhớ. b.   Bộ xử lý trung tâm.        c.   Thiết bị vào/ra.      d.   Cả a,b,c

11. Thiết bị dùng để nhập dữ liệu là:

a.   Máy in                        b.   Bàn phím             c.   Màn hình d.   Loa

12. Thiết bị dùng để xuất dữ liệu là:

   a.   Màn hình                   b.   Bàn phím.                        c.   Chuột                   d.   Đĩa CD

13. Thiết bị không thể thiếu của máy tính là:

     a.   Máy in             b.   USB                      c.   Loa                       d.    CPU

14. Bộ phận nào dưới đây được coi là “bộ não của máy tính”?

a.   Khối bộ nhớ                                       b.   Bộ xử lí trung tâm (CPU)   

c.   Thiết bị ra                                           d.   Thiết bị vào

15. Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong?

a.   Đĩa cứng                    b.   Thẻ nhớ               c.   Đĩa CD                 d.   RAM

16. Bộ nhớ ngoài là:

     a.   ROM                            b.   RAM                    c.   CPU                      d.   USB

17. USB là thiết bị dùng để:

a.   Lưu trữ                        b.    In             c.     Gõ chữ               d.    Chiếu sáng

18. Bộ nhớ trong (RAM) sẽ lưu trữ thông tin:

     a.   Sau khi tắt máy                                  b.   Khi máy tính đang làm việc

     b.   Vĩnh viễn                                           d.   Không lưu trữ thông tin

19. Đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng bộ nhớ là:

a.   Byte.                           b.   Kilobyte. c.   Megabyte.            d.   Gigabyte

20. Đơn vị lớn nhất để đo dung lượng bộ nhớ là:

a.   Byte.                           b.   Kilobyte. c.   Megabyte.            d.   Gigabyte

21. Thành phần nào sau đây thuộc về phần mềm máy tính?

a.   Bàn phím                    b.    Chuột                  c.    Ổ đĩa                    d.    Các chương trình

22. Phần mềm nào dưới đây là hệ điều hành?

a.   Google Chrome          b.   Windows c.   Word                    d.   Paint

23. Phần mềm nào dưới đây không phải là hệ điều hành?

a.   Windows                     b.   IOS                       c.   Android               d.    Word

24. Desktop là từ dùng để chỉ:

 a.   Màn hình làm việc     b.   Tài khoản             c.   Biểu tượng               d.    Thanh công việc

25. Màn hình làm việc chính của Windows gồm có những thành phần nào?

a.   Biểu tượng, Nút Start, Thanh công việc

b.   Nút Start, Thanh công việc, hình nền

c.   Biểu tượng, Nút Start, tiện ích thường dùng

d.   Biểu tượng, Thanh công việc, tài khoản

26. Recycle Bin (Thùng rác) là nơi chứa:

a.   Các tệp tin đã bị xoá                                        b.   Các thư mục đã bị xoá

c.   Các biểu tượng đã bị xoá                                 d.   Cả a, b, c.

27. Các lệnh vào/ ra hệ thống nằm ở đâu:

a.   Màn hình làm việc   b.   Bảng chọn Start    c.   Màn hình nền            d.   Thanh công việc

28. Để tắt máy tính ta nháy chuột vào nút Start, rồi chọn:

a.   Restart                     b.   Shut down                  c.   Lock                         d.   Sleep

29.  Nháy chuột trái hai lần liên tiếp gọi là:

a.   Di chuyển chuột                                            b.   Nháy đúp chuột     

c.   Nháy phải chuột                                d.   Nháy chuột

30. Để khởi động một chương trình, ta thực hiện thao tác nào?

a.    Nháy chuột    vào biểu tượng                      b.    Nháy đúp chuột vào biểu tượng

c.    Nháy nút phải chuột vào biểu tượng         d.    Cả a, b, c đều đúng

31. Thanh Ribbon là nơi chứa:

a.   Tiện ích hệ thống                                              b.   Tên chương trình  

c.  Các nhóm lệnh                                                   d.  Nút đóng cửa sổ

32. Các cửa sổ trong hệ điều hành Windows có điểm chung nào?

a.   Thanh tiêu đề, Thanh Ribbon, Thanh cuốn ngang, dọc

b.   Thanh tiêu đề, Thanh Ribbon, Thanh công việc

c.   Thanh Ribbon, Thanh cuốn ngang, dọc; Thanh công việc

d.   Thanh tiêu đề, Thanh cuốn ngang, dọc; Thanh công việc

33. Hệ điều hành tổ chức các tệp tin trên thiết bị lưu trữ dưới dạng:

a.    Hình tròn                   b.   Hình quạt c.    Hình cây d.   Hình lá

34. Các tệp tin được lưu trữ trong:

     a.   CPU                             b.   RAM                    b.   ROM                    d.   USB

35. Tệp tin Bai tap tin hoc 6.docx thuộc dạng :

a.   Tệp hình ảnh  b.   Tệp văn bản        c.  Tệp âm thanh       d.  Tệp chương trình

36. Trong các tên tệp tin sau, tên nào không hợp lệ?

a.   Bai*tap*toan  b.   Bai tap toan         c.   Bai-tap-toan        d.  Bai_tap_toan      

37. Thư mục gốc là:

a.  Thư mục mẹ         b.   Thư mục con              c.  Thư mục ngoài cùng     d.   Cả a, b, c

38. Tên tệp tin không được chứa các ký tự nào sau đây?

a.   /                                   b.   ?                            c.   *                            d.  Cả a,b,c

39. Thư mục là nơi chứa:

a.   Các thư mục con                                            b.   Các tệp tin                      

c.   Các thư mục con và tệp tin              d.   Cả a,b,c  đều sai

40. Để sao chép tệp tin, em sử dụng lệnh

a.   Open                            b.   Cut                        c.  Copy                      d.   Delete

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?