SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN Ở VI SINH VẬT SINH HỌC 10
Câu 341: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần thể sau 2h là
A: 104.23.
B. 104.24.
C. 104.25
D. 104.26
Câu 342: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha
A. tiềm phát.
B. cấp số.
C. cân bằng động.
D. suy vong.
Câu 343: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha
A. lag.
B. log.
C. cân bằng động.
D. suy vong.
Câu 344: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở đầu pha
A. lag. B. log. C. cân bằng động. D. suy vong.
Câu 345: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha
A. lag. B. log. C. cân bằng động. D. suy vong
Câu 346: Loại bào tử sau là loại bào tử sinh sản của vi khuẩn
A. bào tử nấm.
B. bào tử vô tính.
C. bào tử hữu hình.
D. ngoại bào tử.
Câu 347: Loại bào tử không phải bào tử sinh sản của vi khuẩn là
A. nội bào tử. B. ngoại bào tử.
C. bào tử đốt. D. cả A, B, C.
Câu 348: Các hình thức sinh sản chủ yếu của tế bào nhân sơ là
A. phân đôi bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử.
B. phân đôi bằng ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.
C. phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
D. phân đôi bằng nội bào tử, nảy chồi.
Câu 349: Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là
A. phân đôi, nội bào tử, ngoại bào tử.
B. phân đôi nảy chồi, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
C. phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
D. nội bào tử, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
Câu 350: Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất gấp nếp tạo thành hạt
A. ribôxom.
B. lizôxôm.
C. glioxixôm.
D. mêzôxôm.
Câu 351: Xạ khuẩn sinh sản bằng
A. nội bào tử.
B. ngoại bào tử
C. bào tử đốt.
D. bào tử vô tính
Câu 352: Đặc điểm của các bào tử sinh sản của vi khuẩn là
A. không có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat.
B. có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat.
C. có màng,không có vỏ, có canxi dipicolinat.
D. có màng,không có vỏ và canxi dipicolinat.
Câu 353: Các loại bào tử sinh sản của vi khuẩn bao gồm
A. nội bào tử, bào tử đốt.
B. nội bào tử, ngoại bào tử.
C. bào tử đốt, ngoại bào tử.
D. nội, ngoại bào tử, bào tử đốt.
Câu 354: Nội bào tử bền với nhiệt vì có
A. vỏ và hợp chất axit dipicolinic.
B. 2 lớp màng dày và axit dipicolinic.
C. 2 lớp màng dày và canxi dipicolinic
D. vỏ và canxi dipicolinat..
Câu 355: Bào tử nấm cấu tạo chủ yếu bởi
A. vỏ và canxi dipicolinat.
B. vỏ và axit dipicolinic.
C. 2 lớp màng dày và canxi dipicolinic.
D. hemixenluzơ và kitin.
Câu 356: Hợp chất canxi dipicolinat tìm thấy ở
A. bào tử nấm.
B. ngoại bào tử vi khuẩn.
C. nội bào tử vi khuẩn.
D. bào tử đốt xạ khuẩn.
Câu 357: Hợp chất hemixenlulozơ tìm thấy ở
A. nội bào tử vi khuẩn.
B. ngoại bào tử vi khuẩn.
C. bào tử nấm.
D. bào tử đốt xạ khuẩn.
Câu 358: Nấm men rượu sinh sản bằng
A. bào tử trần.
B. bào tử hữu tính.
C. bào tử vô tính.
D. nẩy chồi.
Câu 359: Hình thức sinh sản hữu tính có ở nhóm vi sinh vật
A. vi khuẩn, nấm xạ khuẩn.
B. vi khuẩn, nấm, tảo.
C. nấm, tảo, động vật nguyên sinh.
D. vi khuẩn, nấm, tảo, động vật nguyên sinh
Câu 360: Nhân tố sinh trưởng là tất cả các chất
A. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật
B. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật
C. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được
D. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được
Câu 361: Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật không tự tổng hợp được
A. tất cả các chất chuyển hoá sơ cấp.
B. tất cả các chất chuyển hoá thứ cấp.
C. tất cả các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.
D. một vài chất cần thiết cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được.
{-- Nội dung đề từ câu 362-379 và đáp án của trắc nghiệm ôn tập chương Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật Sinh học 10 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !