ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP
Câu 1. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu còn cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao
động. Đây là:
A. Đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp
B. Vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người
C. Các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp
D. Những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp
Câu 2. Đặc điểm của hình thức vùng nông nghiệp:
A. Hình thức phát triển thấp nhất.
B. Quy mô nhỏ, lẻ.
C. Hình thức phát triển cao nhất.
D. Sản xuất tự cấp, tụ túc.
Câu 3. Trang trại nông nghiệp có đặc điểm:
A. Không thuê mướn lao động
B. Sản xuất tự cấp, tụ túc
C. Hình thức phát triển cao nhất
D. Sản xuất hàng hóa, hướng chuyên môn hóa và thâm canh cao.
Câu 4. Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là:
A. Tư liệu sản xuất chủ yếu
B. Đối tượng lao động
C. Công cụ lao động
D. Cơ sở vật chất
Câu 5. Ưa nhiệt, ẩm, đất tươi xốp, nhất là đất bazan và đất đá vôi lầ cây:
A. Đậu tương
B. Cà phê
C. Cao su
D. Hồ tiêu
Câu 6. Đối với các nước đang phát triển việc đưa chăn nuôi lên thành ngành sản xuất chính gặp khó khăn lớn nhất thường là:
A. Tình trạng thiếu lương thực
B. Thiếu các đồng cỏ tự nhiên
C. Thiếu vốn đầu tư
D. Thiếu giống tốt, trình độ kỹ thuật
Câu 7. Loại gia súc nhỏ được nuôi nhiều ở vùng trồng cây lương thực là:
A. Bò
B. Lợn
C. Dê
D. Cừu
Câu 8. Trâu được nuôi nhiều ở:
A. Các đồng cỏ tươi tốt
B. Các đồng cỏ ở vùng nhiệt đới ẩm
C. Trên thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt
D. Trong vùng đồi núi ở miền nhiệt đới ẩm
Câu 9. Hình thức nào sau đây thể hiện một nền nông nghiệp hiện đaị, phát triển ?
A. Xen canh
B. Thâm canh
C. Luân canh
D. Quảng canh
Câu 10. Quốc gia nào sau đây có diện tích luá gạo lớn?
A. Hoa Kì
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. Nga
Câu 11. Cây lương thực chính có sản lượng lớn nhất thế giới hiện nay là:
A. Lúa gạo
B. Lúa mì
C. Ngô
D. Khoai tây
Câu 12. Những quốc gia xuất khẩu nhiều gạo nhất thế giới là
A. Trung Quốc, Ấn Độ
B. Thái Lan, Việt Nam
C. Ấn Độ, Hoa Kỳ
D. Trung Quốc, Hoa Kỳ
Câu 13. Loại cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì thích nghi đượcvới nhiều loại
khí hậu là:
A. Lúa mì
B. Lúa gạo
C. Ngô
D. Khoai tây
Câu 14. Khu vực có diện tích và sản lượng cao su hàng đầu của thế giới là:
A. Nam Mỹ
B. Đông Nam Á
C. Châu Phi
D. Tây Á
Câu 15. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp thường gắn với
A. Các khu vực dân cư đông đúc
B. Các xí nghiệp công nghiệp chế biến
C. Các cảng biển hoặc sân bay để xuất khẩu
D. Các thành phố lớn, nơi có nhu cầu tiêu thụ lớn
Câu 16. Nước có sản lượng gạo lớn nhất thế giới (2005) là:
A. Hoa Kì
B. Thái Lan
C. Ấn Độ
D. Trung Quốc
Câu 17. Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây cao su:
A. Cần nhiều đất tốt và phân bón
B. Đòi hỏi nhiệt, ẩm cao, chống chịu tốt gió bão
C. Ưa nhiệt, ẩm, không chịu được với gió bão
D. Ưa nhiệt, ẩm, không chịu được với gió bão, đất tơi xốp, có độ pH cao
Câu 18. Từ nông nghiệp cổ truyền tiến lên nông nghiệp hiện dại, chăn nuôi càng thay đổi về hình thức, đó là:
A. Từ sản phẩm phần lớn là giết mổ chuyển sang sản phẩm phần lớn khi qua giết mổ (sữa, trứng)
B. Từ chăn thả thủ công trở thành công nghiệp chuyên môn hóa
C. Từ tiểu gia súc gia cầm chuyển sang đại gia súc
D. Từ ngành phụ phục vụ trồng trọt, chuyển sang ngành chính ngang hàng với trồng trọt.
Câu 19. Loại gia súc nhỏ, ăn uống đạm bạc sống ở vùng khô hạn nhưng đem lại hiệu quả
kinh tế cao là
A. Bò
B. Lợn
D. Dê
D. Cừu
Câu 20. Ở các nước đang phát triển chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ vì:
A. Cơ sở thức ăn không ổn định
B. Cơ sở vật chất còn lạc hậu
C. Dịch vụ thú y, giống còn hạn chế
D. Công nghiệp chế biến chưa phát triển
{-- Nội dung đề từ câu 21-27 và đáp án của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Địa lí nông nghiệp Địa lí 10 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !