25 câu trắc nghiệm ôn tập chương Các định luật bảo toàn môn Vật Lý 10 năm 2020 có đáp án

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

 

Câu 1: Đơn vị động lượng tương đương với đơn vị

A. N.s.

B. N/s.

C. kg.m/s2.

D. kg.m2/s.

Câu 2: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với tôc độ 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là

A. 6 kg.m/s.

B. – 3 kg.m/s.

C. – 6 kg.m/s.

D. 3 kg.m/s.

Câu 3: Một chất điểm có khối lượng m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi α là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t có độ lớn là

A. p = mg.sinα.t.

B. p = mgt.

C. p = mg.cosα.t.

D. p = g.sinα.t.

Câu 4: Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với tốc độ 5 m/s đến đập vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật bật ngược trở lại phương cũ với tốc độ 2 m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực F do tường tác dụng lên vật có độ lớn bằng

A. 1750 N.

B. 17,5 N.

C. 175 N.

D. 1,75 N.

Câu 5: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn, bắn đi một viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10 kg với vận tốc 400 m/s. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên. Tốc độ giật lùi của đại bác ngay sau đó bằng

A. 3 m/s.

B. 2 m/s.

C. 4 m/s.

D. 1 m/s.

Câu 6: Lực nào sau đây không phải lực thế?

A. Lực ma sát.

B. Trọng lực.

C. Lực đàn hồi.

D. Lực hấp dẫn.

Câu 7: Một vật có khối lượng 1 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 3 m, cao 1,2 m. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng bằng 2 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực ma sát bằng

A. – 10 J.

B. – 1 J.

C. – 20 J.

D. – 2 J.

Câu 8: Một khối hộp có khối lượng 10 kg được đẩy lên cao 3 m theo mặt phẳng nghiêng góc 30o với tốc độ không đổi bởi lực F dọc theo mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực F bằng

A. 457 J.

B. 404 J.

C. 202 J.

D. 233 J.

Câu 9: Một ô tô chạy đều trên đường nằm ngang với vận tốc 54 km/h. Công suất của động cơ ô tô là 72 kW. Lực phát động của động cơ ô tô là

A. 420 N.

B. 4800 N.

C. 133 N.

D. 4200 N.

Câu 10: Một động cơ điện có hiệu suất là 80%, phải kéo đều một buồng thang máy nặng 400 kg đi lên thẳng đúng 1200 m trong thời gian 2 phút theo đường thông của một mỏ thanh. Lấy g = 10 m/s2. Công suất điện cần sử dụng là

A. 3.2 kW.

B. 5,0 kW.

C. 50 kW.

D. 32 kW.

Câu 11: Trong chuyển động bằng phản lực, cả khối lượng và vận tốc của tên lửa đều thay đổi. Nếu khối lượng của tên lửa giảm một nửa, còn vận tốc của nó tăng lên gấp đôi thì động năng của tên lửa

A. tăng gấp đôi.

B. tăng gấp bốn.

C. không đổi.

D. giảm một nửa

Câu 12: Hai vật có cùng khối lượng, chuyển động cùng một tốc độ nhưng theo hai phương khác nhau. Tìm câu sai

A. Hai vật có cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau.

B. Động lượng của hệ hai vật gấp đôi động lượng của mỗi vật.

C. Độ lớn động lượng hai vật bằng nhau vì chúng có cùng khối lượng và vận tốc.

D. Động năng của hệ hai vật gấp đôi động năng của mỗi vật.

Câu 13: Công thức thể hiện đúng mối liên hệ giữa động lượng và động năng của cùng một vật là

A. p = 2mWđ.

B. p2 = 2mWđ.

C. Wđ = 2mp.

D. Wđ2 = 2mp.

Câu 14: Một ô tô khối lượng 3 tấn đang chuyển động với vận tốc không đổi 36 km/h trên đường nằm ngang. Người ta tác dụng một lực hãm lên ô tô và ô tô chuyển động chậm dần đều, sau khi đi được 10 thì dừng lại. Cường độ trung bình của lực hãm là

A. 15000 N.

B. 1500 N.

C. 10000 N.

D. 1000 N.

Câu 15: Một vật khối lượng 3 kg đặt ở một vị trí trong trọng trường. Lấy g = 10 m/s2. Nếu tại mặt đất thế năng trọng trường của vật là – 900 J thì mốc thế năng được chọn có độ cao cách mặt đất là

A. 20 m.

B. 25 m.

C. 30 m.

D. 35 m.

Câu 16: Khi bị nén 3 cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18 J. Độ cứng của lò xo bằng

A. 200 N/m.

B. 40 N/m.

C. 500 N/m.

D. 400 N/m.

Câu 17: Một lò xo có độ dài ban đầu là 10 cm. Người ta kéo dãn để lò xo dài 14 cm. Biết k = 150 N/m. Thế năng đàn hồi lò xo khi đó là

A. 2 J.

B. 0,2 J.

C. 1,2 J.

D. 0,12 J.

Câu 18: Một lò xo được treo thẳng đứng có độ cứng 10 N/m và chiều dài tự nhiên 10 cm. Treo vào đầu dưới của lò xo một quả cân khối lượng 100 g. Giữ quả cân ở vị trí sao cho lò xo có chiều dài 25 cm. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua khói lượng của lò xo, chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thế năng tổng cộng của hệ (lò xo + quả cân) bằng

A. 0,0125 J.

B. 0,0625 J.

C. 0,05 J.

D. 0,02 J.

Câu 19: Trong một hệ kín, đại lượng luôn được bảo toàn là

A. động năng.

B. thế năng.

C. cơ năng.

D. động lượng.

Câu 20: Trong dao động của một con lắc đơn, tại vị trí cao nhất thì

A. cơ năng bằng 0.

B. thế năng đạt giá trị cực đại.

C. động năng đặt giá trị cực đại.

D. thế năng bằng động năng.

...

------( Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của tài liệu, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về máy)------

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung tài liệu 25 câu trắc nghiệm ôn tập chương Các định luật bảo toàn có đáp án môn Vật Lý 10 năm 2020-2021. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?