100 cụm động từ Tiếng Anh thông dụng nhất

100 CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT

1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)

2. Break down: bị hư

3. Break in: đột nhập vào nhà

4. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

5. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó

6. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)

7. Brush up on s.th: ôn lại

8. Call for sth: cần cái gì đó

9. Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

10. Carry out: thực hiện (kế hoạch)

11. Catch up with s.o: theo kịp ai đó

12. Check in: làm thủ tục vào khách sạn

13. Check out: làm thủ tục ra khách sạn

14. Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

15. Clean s.th up: lau chùi

16. Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)

17. Come off: tróc ra, sút ra

18. Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó

19. Come up with: nghĩ ra

20. Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện

21. Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)

22. Count on s.o: tin cậy vào người nào đó

23. Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó

24. Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

25. Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

26. Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó

27. Dress up: ăn mặc đẹp

28. Drop by: ghé qua

29. Drop s.o off: thả ai xuống xe

30. End up: có kết cục = wind up

31. Figure out: suy ra

32. Find out: tìm ra

33. Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai

34. Get in: đi vào

35. Get off: xuống xe

36. Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó

37. Get out: cút ra ngoài

38. Get rid of s.th: bỏ cái gì đó

39. Get up: thức dậy

40. Give up s.th: từ bỏ cái gì đó

41. Go around: đi vòng vòng

42. Go down: giảm, đi xuống

43. Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)

44. Go on: tiếp tục

45. Go out: đi ra ngoài, đi chơi

46. Go up: tăng, đi lên

47. Grow up: lớn lên

48. Help s.o out: giúp đỡ ai đó

49. Hold on: đợi tí

50. Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó

51. Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy

52. Let s.o down: làm ai đó thất vọng

53. Look after s.o: chăm sóc ai đó

54. Look around: nhìn xung quanh

55. Look at sth: nhìn cái gì đó

56. Look down on s.o: khinh thường ai đó

57. Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

58. Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó

59. Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó

60. Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó

61. Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

62. Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó

63. Make up one’s mind: quyết định

64. Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó

65. Pick s.o up: đón ai đó

66. Pick s.th up: lượm cái gì đó lên

67. Put s.o down: hạ thấp ai đó

68. Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui

69. Put s.th off: trì hoãn việc gì đó

70. Put s.th on: mặc cái gì đó vào

71. Put sth away: cất cái gì đó đi

72. Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó

73. Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó

74. Run out of s.th: hết cái gì đó

75. Set s.o up: gài tội ai đó

76. Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó

77. Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó

78. Show off: khoe khoang

79. Show up: xuất hiện

80. Slow down: chậm lại

81. Speed up: tăng tốc

82. Stand for: viết tắt cho chữ gì đó

83. Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó

84. Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)

85. Take s.th off: cởi cái gì đó

86. Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)

87. Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó

88. Tell s.o off: la rầy ai đó

89. Turn around: quay đầu lại

90. Turn down: vặn nhỏ lại

91. Turn off: tắt

92. Turn on: mở

93. Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó

94. Turn up: vặn lớn lên

95. Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy

96. Warm up: khởi động

97. Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)

98. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp

99. Work s.th out: suy ra được cái gì đó

100. Work oneself up: nổi nóng, nổi giận

Lưu ý

– s.o viết tắt cho someone (người nào đó)

– s.th: viết tắt cho something (cái gì đó)

Ví dụ

– Với cụm động từ look after s.o: chăm sóc ai đó, ta có thể vận dụng để đặt câu:

Con cái nên chăm sóc cha mẹ già yếu = children should look after their old and feeble parents.(như vậy ta thay s.o bằng their parents)

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu 100 cụm động từ Tiếng Anh thông dụng nhất, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Mời các em tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục

Chúc các em học tập thật tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?