Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Tỉ số.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Tỉ số của a và b (b khác 0) là:
- A.a + b
- B.a - b
- C.a × b
- D.a : b
-
Câu 2:
Tỉ số của 3 và 5 là:
- A.3 : 5
- B.\(\dfrac35\)
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 3:
Một hộp đựng 7 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ. Tỉ số của số quả bóng đỏ và số quả bóng xanh là:
- A.\(\dfrac7{16}\)
- B.\(\dfrac9{16}\)
- C.\dfrac7{9}
- D.\(\dfrac9{7}\)
-
Câu 4:
Lớp 4A có 15 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Viết tỉ số của số học sinh nam và số học sinh cả lớp.
- A.\(\dfrac{15}{18}\)
- B.\(\dfrac{18}{15}\)
- C.\(\dfrac{15}{33}\)
- D.\(\dfrac{18}{33}\)
-
Câu 5:
Một trại chăn nuôi có 156 con gà và có số ngan bằng \(\dfrac34\) số gà. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con ngan?
- A.113 con
- B.115 con
- C.117 con
- D.119 con
-
Câu 6:
Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Chiều rộng kém chiều dài là 14cm. Tỉ số của chiều rộng và chiều dài là
- A.\(\dfrac{11}{25}\)
- B.\(\dfrac{11}{14}\)
- C.\(\dfrac{14}{72}\)
- D.\(\dfrac{25}{72}\)
-
Câu 7:
Tỉ số của 2 và 5 là
- A.\(\dfrac{2}{3}\)
- B.\(\dfrac{3}{2}\)
- C.\(\dfrac{3}{5}\)
- D.\(\dfrac{2}{5}\)
-
Câu 8:
Trong lớp có 15 bạn trai và 14 bạn gái. Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn gái.
- A.\(\dfrac{{14}}{{15}}\)
- B.\(\dfrac{{15}}{{14}}\)
- C.\(\dfrac{{15}}{{29}}\)
- D.\(\dfrac{{14}}{{29}}\)
-
Câu 9:
Trong lớp có 15 bạn trai và 14 bạn gái. Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả lớp.
- A.\(\dfrac{{14}}{{29}}\).
- B.\(\dfrac{{14}}{{15}}\).
- C.\(\dfrac{{15}}{{14}}\).
- D.\(\dfrac{{15}}{{29}}\).
-
Câu 10:
Trong sân có 10 bạn trai, số bạn gái ở trong sân bằng \(\dfrac{1}{2}\) số bạn trai. Hỏi trong sân có mấy bạn gái ?
- A.5 bạn.
- B.6 bạn.
- C.7 bạn.
- D.8 bạn.