Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 So sánh hai số thập phân.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?
- A.Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- B.Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- C.Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
- D.Tất cả các đáp án trên đều đúng.
-
Câu 2:
Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54. Số thập phân lớn trong 5 số đã cho là
- A.14,35
- B.31,45
- C.51,34
- D.13,54
-
Câu 3:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4
- A.0,28; 5,36; 13,4;13,107; 28,105
- B.0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107
- C.0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105
- D.28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28
-
Câu 4:
Tìm chữ số b, biết 97,614 < 97,b12 (b < 8).
- A.b = 3
- B.b = 4
- C.b = 6
- D.b = 7
-
Câu 5:
Trong các số thập phân được cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8; 7 (mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số) thì số thập phân bé nhất là
- A.24,42
- B.24,87
- C.27,84
- D.24,78
-
Câu 6:
Viết số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm: 81,45 > ... > 78,99
- A.81
- B.80
- C.79
- D.Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Chọn vào số lớn nhất trong các số dưới đây.
- A.8,99
- B.9,98
- C.8,999
- D.9,78
-
Câu 8:
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
27,345 ... 30,01
- A.>
- B.<
- C.=
- D.A, B đều đúng
-
Câu 9:
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 58,6 ... 58,345
- A.>
- B.<
- C.=
- D.Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: \(\frac{34}{25}\) ... 1,4
- A.>
- B.=
- C.<
- D.Đáp án khác