Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 Ôn tập các số đến 100 000.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Số 52 425 được đọc là:
- A.Năm hai bốn hai năm
- B.Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm
- C.Năm hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
- D.Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
-
Câu 2:
Số 75 248 được đọc là:
- A.Bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám
- B.Bảy lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám
- C.Bảy mươi lăm nghìn hai bốn tám
- D.Bảy năm hai bốn tám
-
Câu 3:
Số 46 037 được đọc là:
- A.Bốn sáu nghìn không trăm ba mươi bảy
- B.Bốn mươi sáu nghìn không trăm ba mươi bảy
- C.Bốn mươi sáu nghìn không trăm ba bảy
- D.Bốn sáu nghìn không trăm ba bảy
-
Câu 4:
Số lớn nhất trong các số 21783; 21873; 21387; 21837 là:
- A.21783
- B.21873
- C.21387
- D.21837
-
Câu 5:
Số Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh bốn viết là:
- A.32640
- B.32604
- C. 36004
- D.23604
-
Câu 6:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 23 456; 23465; 23 455
- A.23455; 23465; 23456
- B.23456; 23455; 23465
- C.23455; 23456; 23465
- D.23465; 23455; 23456
-
Câu 7:
Số lớn nhất trong các số : 72350; 72305; 72503; 72 530 là :
- A.72 350
- B.72 305
- C.72 503
- D.72 530
-
Câu 8:
Số bé nhất trong các số: 58624 ; 58426; 58462 ; 58642 là :
- A.58 624
- B.58 426
- C.58 462
- D.58 642
-
Câu 9:
Các số 84 735 ; 74 835 ; 74 385 ; 85347 viết theo thứ tự từ bé đến lớn
- A.74 385 ; 74 835 ; 84 735 ; 85 347
- B.74 835 ; 74 385 ;84 735 ; 85 347
- C.84 735 ; 74 385 ; 74 835 ; 85 347
- D.85 347; 74 385 ; 74 835 ; 84 735
-
Câu 10:
Các số 67 032 ; 70 632 ; 72 630 ; 67320 viết theo thứ tự từ lớn đến bé
- A.67 320 ; 72 630 ; 70 632 ; 67 320
- B.67 320 ; 72 630 ; 70 632 ; 67 032
- C.70 632 ; 72 630 ; 67 320 ; 67 032
- D.72 630 ; 70 632 ; 67 320 ; 67 032