Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
1cm2 gấp 1mm2 bao nhiêu lần?
- A.\(\frac1{10}\) lần
- B.10 lần
- C.100 lần
- D.1000 lần
-
Câu 2:
78mm2 được đọc là:
- A.Bảy mươi tám mét
- B.Bảy mươi tám mi-li-mét
- C.Bảy tám mét vuông
- D.Bảy mươi tám mi-li-mét vuông
-
Câu 3:
Cho: 4dam2 = ...dm2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
- A.40
- B.400
- C.4000
- D.40000
-
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8dam212m2 = ... m2
- A.82
- B.812
- C.8012
- D.8120
-
Câu 5:
Tính: 2cm2 - 36mm2
- A.164mm2
- B.1640mm2
- C.164cm2
- D.1640cm2
-
Câu 6:
Cho: 24hm2 < ...m2
Số thích hợp để điền vào ô trống là:
- A.2400
- B.24000
- C.240000
- D.2400000
-
Câu 7:
Tính : 41mm2 x 4
- A.164m2
- B.164c164m2m2
- C.146mm2
- D.164mm2
-
Câu 8:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1234m2 = ... dam2 ... m2.
- A.12; 34
- B.123; 4
- C.1; 234
- D.34; 12
-
Câu 9:
Diện tích một công viên là 10dam2. Trong đó diện tích để xây khu vui chơi cho trẻ em chiếm \(\frac25\) diện tích của công viên. Tính diện tích xây khu vui chơi.
- A.100m2
- B.200m2
- C.300m2
- D.400m2
-
Câu 10:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người ta sử dụng \(\frac7{15}\) diện tích để trồng ngô, \(\frac49\) diện tích để trồng rau, phần đất còn lại để làm đường đi. Tính diện tích phần đất để làm đường đi.
- A.50m2
- B.40m2
- C.30m2
- D.20m2