Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Luyện tập về hình tròn.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 5,6m.
- A.17,58m.
- B.17,84m.
- C.17,584m.
- D.17,548m.
-
Câu 2:
Tính chu vi hình tròn có bán kính r = 2,2dm.
- A.13,716dm.
- B.13,817dm.
- C.13,816dm.
- D.13,826dm.
-
Câu 3:
Tính diện tích hình tròn có bán kính r = 7cm.
- A.153,68cm2.
- B.153,86cm2.
- C.152,86cm2.
- D.152,68cm2.
-
Câu 4:
Tính diện tích hình tròn có đường kính d = 4,6dm.
- A.16,6016dm2.
- B.16,606dm2.
- C.16,6106dm2.
- D.16,616dm2.
-
Câu 5:
Tính diện tích hình tròn có chu vi C = 9,42m.
- A.7,055m2.
- B.7,605m2.
- C.7,065m2.
- D.7,165m2.
-
Câu 6:
Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm. Tính chu vi của bánh xe đó.
- A.2,401m
- B.2,04m
- C.2,041m
- D.2,042m
-
Câu 7:
Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm. Để người đi xe đạp đi được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng?
- A.200 vòng
- B.2000 vòng
- C.100
- D.1000 vòng
-
Câu 8:
Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng \(\dfrac{1}{5}\) diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên.
- A.251cm2.
- B.251,1cm2.
- C.251,2cm2.
- D.251,3cm2.
-
Câu 9:
Cho hai hình tròn có cùng tâm O như hình vẽ. Chu vi hình tròn lớn là 30,144cm. Chu vi của hình tròn nhỏ là 21,98cm. Tính diện tích phần tô màu.
- A.33,8860cm2.
- B.33,8086cm2.
- C.33,886cm2.
- D.33,8806cm2.
-
Câu 10:
Tính diện tích phần được tô màu trong hình sau, biết khoảng cách từ tâm A đến tâm B là 1,5cm:
- A.7,065cm
- B.21,195cm
- C.28,26cm
- D.35,325cm