Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Luyện tập tính diện tích hình tam giác.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Một tấm bìa hình tam giác có đáy 12,5 dm, chiều cao 142 cm. Tính diện tích tấm bìa đó.
- A.1175dm2
- B.117,5dm2
- C.88,75dm2
- D.887,5dm2
-
Câu 2:
Một hình tam giác có diện tích là 127,25 m2, độ dài đáy là 25 m . Tính chiều cao tương ứng của tam giác đó?
- A.10,18m
- B.101,8m
- C.5,09m
- D.50,9m
-
Câu 3:
Một bồn hoa hình tam giác có đáy là 5,6m và chiều cao là 20dm. Tính diện tích của bồn hoa đó.
- A.5,3m2.
- B.5,4m2.
- C.5,5m2.
- D.5,6m2.
-
Câu 4:
Một cơ quan phải làm 520 lá cờ hình tam giác có hai cạnh góc vuông dài 15cm và 20cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu tờ giấy màu hình chữ nhật để làm cờ, biết rằng mỗi tờ giấy màu có chiều dài 0,65m và chiều rộng 0,24m.
- A.40
- B.50
- C.44
- D.55
-
Câu 5:
Cho tam giác ABC biết BF = FE = EG = GD = DI = IH = HJ = JC.
Tính tỉ số diện tích hình hình tam giác ABF so với diện tích hình tam giác ABC.
- A.\(\dfrac{1}{5}\)
- B.\(\dfrac{1}{6}\)
- C.\(\dfrac{1}{7}\)
- D.\(\dfrac{1}{8}\)
-
Câu 6:
Cho tam giác ABC biết BF = FE = EG = GD = DI = IH = HJ = JC.
Tính tỉ số diện tích hình tam giác AED so với tam giác ABC.
- A.\(\dfrac{1}{2}\)
- B.\(\dfrac{1}{3}\)
- C.\(\dfrac{1}{4}\)
- D.\(\dfrac{1}{5}\)
-
Câu 7:
Tính diện tích tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 18,5cm và 22cm.
- A.203,5cm2
- B.2035cm2
- C.4070cm2
- D.407cm2
-
Câu 8:
Hình tam giác có diện tích 223cm2, độ dài đáy là 25 cm. Tính chiều cao của hình tam giác đó
- A.\(17,48\)cm.
- B.\(17,8\)cm.
- C.\(17,4\)cm.
- D.\(17,84\)cm.
-
Câu 9:
Cho hình tam giác có tổng chiều cao và độ dài đáy là 75cm, biết rằng chiều cao bằng 50% độ dài đáy. Tính diện tích tam giác đó.
- A.\(626\)cm2.
- B.\(652\)cm2.
- C.\(624\)cm2.
- D.\(625\)cm2.
-
Câu 10:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 24cm, AD = 18 cm, BF = BC, DE = DC. Tính diện tích tam giác AEF.
- A.\(191\)cm2.
- B.\(192\)cm2.
- C.\(193\)cm2.
- D.\(194\)cm2.