Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Cho số 555, cách đọc nào dưới đây là đúng?
- A.Năm trăm năm mươi lăm
- B.Năm trăm lăm mươi lăm
- C.Năm năm năm
- D.Năm trăm năm lăm
-
Câu 2:
Số 105 đọc là:
- A.Một trăm linh năm
- B.Một lẻ năm
- C.Một trăm lẻ năm
- D.Một trăm linh lăm
-
Câu 3:
Số lớn nhất trong các số 345; 435; 543; 534; 354 là:
- A.345
- B.543
- C.534
- D.1000
-
Câu 4:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 987,789,879,897,978,798.
- A.987,978,897,879,789,798.
- B.987,978,897,879,798,789.
- C.798,789,879,897,978,987.
- D.789,798,879,897,978,987.
-
Câu 5:
Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 300 + 40 + 5 … 354
- A.>
- B.<
- C.=
- D.Không so sánh được
-
Câu 6:
Số liền sau của số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:
- A.999
- B.998
- C.1000
- D.997
-
Câu 7:
Số liền trước của số 509 là ……..
- A.508
- B.507
- C.510
- D.509
-
Câu 8:
Số có cách đọc là Năm trăm linh năm được viết như thế nào?
- A.500
- B.501
- C.505
- D.515
-
Câu 9:
Chọn số lớn nhất: 627; 276; 762; 672; 267; 726
- A.726
- B.627
- C.672
- D.762
-
Câu 10:
Sắp xếp các số 435 ; 453 ; 354 ; 345 ; 543. Theo thứ tự từ bé đến lớn
- A.345 ; 354 ; 453 ; 435 ; 543
- B.354 ; 345 ; 453 ; 435 ; 543
- C.345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 543
- D.354 ; 345 ; 435 ; 453 ; 543