Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Đề-xi-mét vuông, Mét vuông.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:
- A.cm2
- B.dm2
- C.m2
- D.mm2
-
Câu 2:
1890m2 được đọc là:
- A.Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông
- B.Một nghìn tám chín mươi mét vuông
- C.Một nghìn tám trăm chín không mét vuông
- D.Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông
-
Câu 3:
7m2 4dm2 = ... dm2.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A.74
- B.704
- C.740
- D.7004
-
Câu 4:
Cho hình vuông ABCD có AB = 6m. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
- A.36dm2
- B.360dm2
- C.3600dm2
- D.36000dm2
-
Câu 5:
Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:
Diện tích hình chữ nhật đó là:
- A.306dm2
- B.316dm2
- C.306m2
- D.316m2
-
Câu 6:
Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trung bình cứ 100m2 thu được 50kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
- A.16
- B.160
- C.1600
- D.16000
-
Câu 7:
Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 400 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể. Tính diện tích căn phòng đó.
- A.36m2
- B.63m2
- C.36dm2
- D.63dm2
-
Câu 8:
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(\dfrac15\) m2 = cm2
- A.20
- B.200
- C.2000
- D.20000
-
Câu 9:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là dm2
- A.32695
- B.39265
- C.32965
- D.32956
-
Câu 10:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4000cm2 = ... dm2
- A.4
- B.40
- C.400
- D.2