Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Dấu hiệu chia hết cho 2.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Trong các số sau số nào chia hết cho 2?
- A.1235
- B.1331
- C.2469
- D.1998
-
Câu 2:
Dãy gồm các số chia hết cho 2 là:
- A.98; 246; 1247; 5672; 9090
- B.36; 148; 8750; 17952; 3344
- C.67; 189; 987; 3553; 123321
- D.46; 128; 690; 4234; 6035
-
Câu 3:
Cho các số sau: 24; 35; 99; 158; 237; 1350; 2461; 12352; 87316. Có bao nhiêu số không chia hết cho 2?
- A.6 số
- B.5 số
- C.4 số
- D.3 số
-
Câu 4:
Thay a bằng chữ số thích hợp để số \(\overline {613a} \) chia hết cho 2.
- A.a = 1
- B.a = 3
- C.a = 7
- D.a = 8
-
Câu 5:
Thay b bằng chữ số thích hợp để \(\overline {493b} \) không chia hết cho 2.
- A.b = 0; 5
- B.b = 0; 2; 4; 6; 8
- C.b = 1; 3; 5; 7; 9
- D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 6:
Từ ba chữ số 1; 6; 9 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 2.
- A.16; 96
- B.19; 69; 61; 91
- C.19; 91; 169
- D.16; 96; 169; 196
-
Câu 7:
Từ bốn chữ số 0, 4, 5, 7 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
- A.4
- B.6
- C.8
- D.10
-
Câu 8:
Tuổi của mẹ Lan ít hơn 44 tuổi nhưng nhiều hơn 40 tuổi. Nếu đem số tuổi của mẹ Lan chia cho 2 thì không dư. Hỏi mẹ Lan bao nhiêu tuổi?
- A.41 tuổi.
- B.42 tuổi.
- C.43 tuổi.
- D.44 tuổi.
-
Câu 9:
Tìm y biết 500 < y < 504 và y chia hết cho 2.
- A.503
- B.502
- C.504
- D.500
-
Câu 10:
Tìm chữ số y để số \(\overline {1596y} \) chia hết cho 2 và tổng các chữ số của số \(\overline {1596y} \) lớn hơn 27.
- A.y = 4
- B.y = 6
- C.y = 8
- D.y = 9