Bài tập trắc nghiệm Tin Học 7 Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Thao tác nhập hàm và công thức có mấy bước?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 2:
Hàm =MAX(1/2,1/4,1/6,1/8) cho kết quả?
- A.1/2
- B.0.5
- C.1/8
- D.0.125
-
Câu 3:
Hàm tính tổng có tên:
- A.SUM
- B.AVERAGE
- C.MAX
- D.MIN
-
Câu 4:
Nhận định nào sau đây không đúng:
- A.Công thức là hàm
- B.Hàm là công thức
- C.Hàm Sum dùng để tính tổng
- D.Hàm xác định giá trị lớn nhất là MAX
-
Câu 5:
Hàm =AVERAGE(10,20,30) Cho kết quả:
- A.10
- B.20
- C.30
- D.60
-
Câu 6:
Hàm =SUM(10,20,30) Cho kết quả:
- A.10
- B.20
- C.30
- D.60
-
Câu 7:
Giả sử trong ô D1 có chứa công thức tính tổng của ba ô A1, B1, C1. Công thức nào sau đây đúng:
- A.=Sum(A1;B1;C1)
- B.=A1:C1
- C.=A1+B1+C1
- D.A hoặc C
-
Câu 8:
Hàm =MIN(1/2,1/4,1/6,1/8,0) cho kết quả:
- A.1/2
- B.0
- C.1/8
- D.01.25
-
Câu 9:
Để tính trung bình cộng của ba ô A1, B1, C1 trong ô D1 cách nhập nào sau đây đúng?
- A.=(A1+B1+C1)/3
- B.=SUM(A1,B1,C1)
- C.=AVERAGE(A1:C1)
- D.Cả A và C đều đúng
-
Câu 10:
Chọn nhận định đúng:
- A.Biến có thể là các số, địa chỉ ô tính hoặc địa chỉ khối ô
- B.Các biến được đặt cách nhau bởi dấu chấm phẩy
- C.Số lượng các biến được hạn chế
- D.Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường