Bài tập trắc nghiệm Địa Lý 11 Bài 9: Nhật Bản.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
- A.338 nghìn km2
- B.378 nghìn km2
- C.387 nghìn km2
- D.738 nghìn km2
-
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: %)
Năm
1990
1995
2000
2005
2010
2015
Tốc độ tăng trưởng GDP
5,1
1,5
2,3
2,5
4,7
0,5
Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A.Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
- B.Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.
- C.Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.
- D.Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.
-
Câu 3:
Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của:
- A.Đảo Hô-cai-đô
- B.Đảo Kiu-xiu.
- C.Đảo Hôn-su.
- D.Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.
-
Câu 4:
Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là:
- A.Dầu mỏ và khí đốt.
- B.Sắt và mangan.
- C.Than đá và đồng.
- D.Bôxit và apatit.
-
Câu 5:
Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do:
- A.Có nguồn lao động dồi dào.
- B.Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao.
- C.Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
- D.Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
-
Câu 6:
Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì:
- A.Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm.
- B.Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước.
- C.Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào.
- D.Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền.
-
Câu 7:
Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do:
- A.Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.
- B.Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.
- C.Số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn.
- D.Ngành đánh bắt hải sản phát triển.
-
Câu 8:
Phần lớn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu là do:
- A.Nhật Bản chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến có giá thành cao.
- B.Nhật Bản không phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho sản xuất và đời sống.
- C.Số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so với số lượng các mặt hàng nhập khẩu.
- D.Sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có giá trị rất cao, thị trwongf xuất khẩu ổn định.
-
Câu 9:
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1995
2000
2004
2010
2015
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
565,7
769,8
624,8
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,5
454,5
692,4
648,3
Cán cân thương mại
52,2
107,2
99,7
111,2
77,4
-23,5
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 là:
- A.Biểu đồ tròn.
- B.Biểu đồ miền.
- C.Biểu đồ cột.
- D.Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
-
Câu 10:
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1995
2000
2004
2010
2015
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
565,7
769,8
624,8
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,5
454,5
692,4
648,3
Cán cân thương mại
52,2
107,2
99,7
111,2
77,4
-23,5
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 là:
- A.Biểu đồ tròn.
- B.Biểu đồ miền.
- C.Biểu đồ đường.
- D.Biểu đồ kết hợp (cột, đường).