Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Câu hỏi trắc nghiệm (5 câu):
-
Câu 1:
Mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{{3x}}{{{x^2} - 4}}\) và \(\frac{x}{{x + 2}}\) là
- A.\({{x^2} - 4}\)
- B.\(x+2\)
- C.\(x-2\)
- D.\(\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x + 2} \right)\)
-
Câu 2:
Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức \(\frac{2}{{4{x^2}{y^2}}}\) và \(\,\frac{1}{{8{x^3}{y^3}}}\) nhân tử phụ đơn giản nhất của phân thức thứ 1 là
- A.2x
- B.4xy
- C.8xy
- D.32xy
-
Câu 3:
khi quy đồng mẫu thức hai phân thức \(\frac{x}{{2x - 6}}\,\) và \(\frac{{x - 2}}{{{x^2} - 9}}\) được kết quả nào sau đây?
- A.\(\frac{x}{{2\left( {x - 3} \right)}};\,\,\frac{{x - 2}}{{{x^2} - 9}}\)
- B.\(\frac{{x\left( {x + 3} \right)}}{{2\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\,;\,\frac{{2\left( {x - 2} \right)}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)
- C.\(\frac{{x\left( {x + 3} \right)}}{{2\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\,;\,\frac{{x - 2}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)
- D.\(\frac{{x\left( {x + 3} \right)}}{{2\left( {x - 3} \right)}}\,;\,\frac{{x - 2}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)
-
Câu 4:
Điền vào chỗ trống \(\frac{x}{{x + 2}} = \frac{{x\left( {x + 3} \right)}}{{.......}}\)
- A.\({{{x^2} + 5x + 6}}\)
- B.\(x+3\)
- C.\(x+2\)
- D.\(x(x+2)\)
-
Câu 5:
Giá trị của \(A = \frac{{{x^2} + 3x + 1}}{{x + 2}}\) tại x =1 là
- A.\(\frac{5}{3}\)
- B.\(\frac{{11}}{4}\,\,\,\)
- C.\(\frac{5}{4}\)
- D.\(\frac{4}{{11}}\)