Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Luyện tập.
Câu hỏi trắc nghiệm (19 câu):
-
Câu 1:
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình \(x \ge 8\) trên trục số, ta được:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 2:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
- A.\(7 - \frac{1}{{2y}} < 0\)
- B.y < 10 - 2y
- C.\(\frac{3}{4}x - y < 1\)
- D.\(4 + 0.y \ge 8\)
-
Câu 3:
Bất phương trình x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?
- A.x > 4 -2
- B.x > -4 -2
- C.x > -4 -2
- D.x > 4 + 2
-
Câu 4:
Bất phương trình x - 2 < 1 tương đương với bất phương trình sau:
- A.x > 3
- B.x < -3
- C.x - 1 > 2
- D.x - 1 < 2
-
Câu 5:
Bất phương trình bậc nhất 2x - 2 > 4 có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ sau:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 6:
Chọn câu đúng. Tập nghiệm của bất phương trình \(1 - 3{\rm{x}} \ge {\rm{2 - x}}\) là
- A.\(S = \left\{ {x \in R|x \ge \frac{1}{2}} \right\}\)
- B.\(S = \left\{ {x \in R|x \ge \frac{-1}{2}} \right\}\)
- C.\(S = \left\{ {x \in R|x \le - \frac{1}{2}} \right\}\)
- D.\(S = \left\{ {x \in R|x \le \frac{1}{2}} \right\}\)
-
Câu 7:
Hãy chọn câu đúng, x = - 3 là một nghiệm của bất phương trình nào?
- A.2x + 1 > 5
- B.7 - 2x < 10 - x
- C.2 + x < 2 + 2x
- D.-3x > 4x + 3
-
Câu 8:
Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
- A.2(x - 1) < x
- B.\(2\left( {x - 1} \right) \le x - 4\)
- C.2x < x - 4
- D.2(x -1) < x - 4
-
Câu 9:
Với giá trị nào của m thì phương trình x - 2 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 3
- A.m > 2
- B. m < 1
- C.m > -1
- D.m < -1
-
Câu 10:
Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn phương trình \(\frac{{x + 4}}{5} - x + 5 < \frac{{x + 3}}{3} - \frac{{x - 2}}{2}\) là
- A.7
- B.6
- C.8
- D.5
-
Câu 11:
Bất phương trình 2(x + 2)2 < 2x(x + 2) + 4 có tập nghiệm là
- A.\(S = \left\{ {x \in R|x > - 1} \right\}\)
- B.\(S = \left\{ {x \in R|x > 1} \right\}\)
- C.\(S = \left\{ {x \in R|x \ge - 1} \right\}\)
- D.\(S = \left\{ {x \in R|x< - 1} \right\}\)
-
Câu 12:
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm của bất phương trình (x + 3)(x + 4) > (x - 2)(x + 9) + 25
- A.Bất phương trình vô nghiệm
- B.Bất phương trình vô số nghiệm \({x \in R}\)
- C.Bất phương trình có tập nghiệm S = {x > 0}
- D.Bất phương trình có tập nghiệm S = {x < 0}
-
Câu 13:
Tìm x để phân thức \(\frac{4}{{9 - 3{\rm{x}}}}\)
- A.x > 3
- B.x < 3
- C.x > -3
- D.x < -3
-
Câu 14:
Tìm x để biểu thức sau có giá trị dương \(A = \frac{{x + 27}}{5} - \frac{{3{\rm{x}} - 7}}{4}\)
- A.x > -13
- B.x > 13
- C.x < 13
- D.x < -13
-
Câu 15:
Với điều kiệm nào của x thì biểu thức \(A = \frac{{2x - 4}}{{3 - x}}\) nhận giá trị âm
- A.x < -2
- B.x < 2 hoặc x > 3
- C.x > 2
- D.2 < x < 3
-
Câu 16:
Tìm x để \(P = \frac{{x - 3}}{{x + 1}}\) có giá trị lớn hơn 1
- A.x > 1
- B.x < 1
- C.x > -1
- D.x < -1
-
Câu 17:
Tìm số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình \(\frac{{x + 2}}{5} - \frac{{3{\rm{x}} - 7}}{4} > - 5;\frac{{3{\rm{x}}}}{5} - \frac{{x - 4}}{3} + \frac{{x + 2}}{6} > 6\)
- A.x = 11 và x = 12
- B.x = 10 và x = 12
- C.x = 11 và x = 13
- D.x = 9, x = 11 và x = 12
-
Câu 18:
Với những giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức (x + 1)2 - 4 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x - 3)2
- A.\(x < \frac{3}{2}\)
- B.\(x > \frac{3}{2}\)
- C.\(x \le \frac{3}{2}\)
- D.\(x \ge \frac{3}{2}\)
-
Câu 19:
Giải bất phương trình \(\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x + 3} \right) \ge 0\) ta được
- A.\( - 2 \le x \le 2\) hoặc \(x \ge 3\)
- B.\( x \le 2\) hoặc \(x \ge 3\)
- C. \(x \ge 3\)
- D.\(x \le - 2\)