Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 11 Bài 38: Hệ thống hóa về hiđrocacbon.
Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):
-
Câu 1:
Cho dãy chuyển hoá sau: \(CH_{4} \xrightarrow[]{ \ \ \ } A \xrightarrow[]{ \ \ \ } B \xrightarrow[]{ \ \ \ } C \xrightarrow[]{ \ \ \ } Cao \ su \ buna.\) Công thức phân tử của B là:
- A.C4H10.
- B.C2H2.
- C.C4H4.
- D.C4H6.
-
Câu 2:
Có bao nhiêu chất ứng với CTPT C4H8 mà khi hiđro hóa với xúc tác Ni nung nóng cho sản phẩm là butan?
- A.4
- B.6
- C.5
- D.3
-
Câu 3:
Hai hidrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B tạo ra hỗn hợp 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là:
- A.2,2-dimetylpropan và 2-metylbutan.
- B.2,2-dimetylpropan và pentan.
- C.2-metylbutan và 2,2-dimetylpropan.
- D.2-metylpropan và pentan.
-
Câu 4:
Dẫn từ từ C2H4 vào dung dịch KMnO4, hiện tượng quan sát được là:
- A.Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành không màu.
- B.Dung dịch không màu chuyển sang màu tím.
- C.Màu tím của KMnO4 chuyển dần sang mầu xanh của C2H4(OH)2.
- D.Màu tím của KMnO4 chuyển dần sang không mầu và có vẩn đục màu đen.
-
Câu 5:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Y từ dung dịch X:
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?- A.CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl.
- B.CH3-CH2-OH (+ H2SO4, 170oC)→ CH2=CH2 + H2O.
- C.CH3NH3Cl + NaOH → CH3NH2 + NaCl + H2O.
- D.HCOONH4 + NaOH → HCOONa + H2O.
-
Câu 6:
Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là:
- A.C6H14.
- B.C5H12.
- C.C3H8.
- D.C4H10.
-
Câu 7:
Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có \(\overline{M}_X = 23,5\). Trộn V (lít) X với V1 (lít) hiđrocacbon Y được 107,5 gam hỗn hợp khí Z. Trộn V1 (lít) X với V (lít) hiđrocacbon Y được 91,25 gam hỗn hợp khí F. Biết V1 – V = 11,2 (lít) (các khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là:
- A.C2H6.
- B.C3H6.
- C.C4H8.
- D.C3H8.
-
Câu 8:
Hỗn hợp X gồm axetilen và vinyl axetilen có tỉ khối so với hidro là 19,5. Lấy 4,48l X (đktc) trộn với 0,09mol H2 rồi cho vào bình kín có sẵn chất xúc tác Ni, đốt nóng, sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các hidrocacbon. Dẫn Y qua dung dịch chứa 0,2mol AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, sau khi AgNO3 hết thu được 22,35g kết tủa và có 20,16l khí Z ở đktc thoát ra. Z phản ứng tối đa m gam brom trong CCl4 .Giá trị của m là:
- A.19,2
- B.24,0
- C.22,4
- D.20,8
-
Câu 9:
Hỗn hợp X gồm propen và axetilen. Cho 5,6 lit hỗn hợp khí X tác dụng với dung dịch Brom dư, thấy có 72g brom phản ứng. Mặt khác cho 4,48 lit X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư /NH3 thu được m gam kết tủa, các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
- A.15,9
- B.12,72
- C.12,72
- D.24,0
-
Câu 10:
Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, điều kiện thường ở thể khí, trong phân tử hơn kém nhau một liên kết π. Lấy 0,56 lít X (đktc) tác dụng với brom dư (trong CCl4) thì có 14,4 gam brom phản ứng. Nếu lấ y 2,54 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được khối lượng kết tủa là:
- A.7,14 gam.
- B.5,55 gam.
- C.7,665 gam.
- D.11,1 gam.
-
Câu 11:
Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây ?
- A.Br2
- B.NaOH
- C.NaCl
- D.AgNO3 trong NH3
-
Câu 12:
Cho các chất : etilen, axetilen, vinyl axetilen, but- I-in, but-2-in. Trong các chất trên,số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa là
- A.3
- B.4
- C.5
- D.2
-
Câu 13:
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường ?
- A.benzen
- B.metan
- C.toluen
- D.axetilen
-
Câu 14:
Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
- A.4
- B.5
- C.6
- D.7
-
Câu 15:
Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken kế tiếp trong dãy đồng đẳng vào lượng dư dung dịch Br2, thấy dung dịch Br2 nhạt màu đồng thời khối lượng bình đựng tăng 7,0 gam. Công thức của 2 anken là
- A.C2H4 và C3H6.
- B.C3H6 và C4H8.
- C.C4H8 và C5H10.
- D.C5H10 và C6H12.