Bài tập trắc nghiệm Sinh Học 8 Bài 35: Ôn tập học kì 1.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
- A.Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
- B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
- C.Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
- D.Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
-
Câu 2:
Xương đầu được chia thành 2 phần là:
- A.Mặt và cổ
- B.Mặt và não
- C.Mặt và sọ
- D.Đầu và cổ
-
Câu 3:
Sụn tăng trưởng có chức năng:
- A.Giúp xương giảm ma sát
- B.Giúp xương to ra về bề ngang
- C.Giúp xương dài ra.
- D.Tạo các mô xương xốp
-
Câu 4:
Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì:
- A.Chưa có thành phần cốt giao
- B.Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng
- C.Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng
- D.Chưa có thành phần khoáng
-
Câu 5:
Chức năng cơ bản của nơron thần kinh?
- A.Cấu tạo nên mô thần kinh và hạch thần kinh
- B.Dẫn truyền thông tin từ não bộ
- C.Cảm ứng và dẫn truyền
- D.Tiếp nhận kích thích và trả lời kích thích
-
Câu 6:
Đâu là cấp độ tổ chức sống nhỏ nhất?
- A.Nhân tế bào
- B.Tập đoàn volvox (tập đoàn trùng roi xanh)
- C.Virus
- D.Tế bào
-
Câu 7:
Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là phản xạ?
- A.Đi loạng choạng khi bị say rượu
- B.Quay đầu về phía có tiếng động lạ
- C.Tế bào chết tự bong ra tạo thành lớp vảy mỏng trên da.
- D.Giật người về phía trước khi đang ngồi trên xe buýt phanh gấp.
-
Câu 8:
Tế bào không thể sống sót nếu thiếu thành phần nào?
- A.Nhân
- B.Lưới nội chất
- C.Protein
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 9:
Thành phần của tế bào động vật bao gồm:
- A.Màng sinh chất, lục lạp, ribôxôm, bộ máy Gôngi, lưới nội chất, nhân
- B.Thành tế bào, màng sinh chất, ti thể, bộ máy Gôngi, lưới nội chất, nhân
- C.Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể, bộ máy Gôngi, lưới nội chất, nhân
- D.Thành tế bào, không bào lớn, ti thể, ribôxôm, lưới nội chất, nhân
-
Câu 10:
Vận động ở người được thực hiện nhờ sự phối hợp của các hệ cơ quan nào?
- A.Hệ cơ và bộ xương
- B.Hệ cơ, bộ xương, hệ thần kinh
- C.Hệ cơ, hệ thần kinh
- D.Bộ xương, hệ thần kinh