Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 11 Bài 3: Sự điện li của nước - pH và Chất chỉ thị axit-bazơ.
Câu hỏi trắc nghiệm (22 câu):
-
Câu 1:
Hãy chỉ ra công thức sai về pH
- A.pH = -lg [H+]
- B.pH + pOH = 14
- C.[H+] = 10a thì pH= a
- D.[H+]. [OH-] = 10-14
-
Câu 2:
Trong dung dịch HCl 0,001 M.Tích số ion của nước là
- A.[ H+ ] .[ OH- ] <1,0.10 -14
- B.[ H+ ] .[ OH- ] =1,0.10 -14
- C.[ H+ ] .[ OH- ]> 1,0.10 -14
- D.[ H+ ] .[ OH-] \(\geq\) 1,0.10 -14
-
Câu 3:
Dung dịch nào sau đây có pH < 7:
- A.NaOH
- B.NaCl
- C.HCl
- D.Na2CO3
-
Câu 4:
Có 4 dung dịch có nồng độ bằng nhau: HCl (pH = a); H2SO4 (pH = b); NH4Cl (pH = c); NaOH (pH = d). Kết quả nào sau đây đúng:
- A.d < c < a < b.
- B.a < b < c < d.
- C.c < a < d < b.
- D.b < a < c < d.
-
Câu 5:
Dung dịch HCl 0,01M. pH của dung dịch có giá trị là:
- A.3.
- B.2.5.
- C.1.
- D.2.
-
Câu 6:
Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng:
- A.0,23 gam.
- B.2,3 gam.
- C.3,45 gam.
- D.0,46 gam.
-
Câu 7:
Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vào V ml dung dịch H2SO4 0,035M, thu được 2V ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
- A.7.
- B.2.
- C.12.
- D.3.
-
Câu 8:
Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lít dung dịch có pH là:
- A.3.
- B.2.
- C.1,5.
- D.1.
-
Câu 9:
Thứ tự tăng dần độ bazơ của các dung dịch sau : dd A (pH = 9), dd B (pH = 7), dd C (pH = 3), dd D (pH = 11) là
- A.dd D, dd A, dd B, dd C
- B.dd D, dd B, dd C, dd A
- C.dd C, dd B, dd A, dd D
- D.dd A, dd B, dd C, dd D
-
Câu 10:
Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm
- A.để trung hòa độ pH từ 7 đến 9
- B.Tăng khoáng chất cho đất.
- C.để trung hòa độ pH từ 3 đến 5
- D.Để môi trường đất ổn định.
-
Câu 11:
Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào
- A.áp suất.
- B.nhiệt độ.
- C.sự có mặt của axit hòa tan.
- D.sự có mặt của bazơ hòa tan.
-
Câu 12:
Sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol như nhau theo thứ tự pH tăng dần:
KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3- A.Na 2CO 3 -> KHSO 4-> HF -> H 2SO 4
- B.H 2SO 4 -> KHSO 4-> HF -> Na 2CO 3
- C.KHSO 4-> Na 2CO 3 -> HF -> H 2SO 4
- D.Na 2CO 3 -> HF -> KHSO 4 -> H 2SO 4
-
Câu 13:
Đâu là Chất chỉ thị axit - bazơ
- A.Nước
- B.Dầu ăn
- C.Qùy tím
- D.Rươuk etylic
-
Câu 14:
Dung dịch có [H+] = 0,01M. Môi trường của dung dịch là:
- A.Kiềm
- B.axit
- C.trung tính
- D.không xác định
-
Câu 15:
Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vào V ml dung dịch H2SO4 0,035M, thu được 2V ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
- A.7.
- B.2.
- C.12.
- D.3.
-
Câu 16:
Trong dd HNO3 0.01M thì tích số ion của nước ở nhiệt độ bất kì là:
- A.=10-14
- B.>10-14
- C.<10-14
- D.Tất cả đều sai
-
Câu 17:
Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?
- A.NaCl.
- B.NH4Cl.
- C.Na2CO3.
- D.FeCl3.
-
Câu 18:
Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit :
- A.Dung dịch muối có pH < 7.
- B.Muối cố khả năng phản ứng với bazơ.
- C.Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
- D.Muối mà gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
-
Câu 19:
Chỉ dùng quỳ tím, có thể nhận biết ba dung dịch riêng biệt nào sau đây ?
- A.HCl, NaNO3, Ba(OH)2
- B.H2SO4, HCl, KOH.
- C.H2SO4, NaOH, KOH
- D.Ba(OH)2, NaCl, H2SO4
-
Câu 20:
Dung dịch có pH = 7 là:
- A.NH4Cl.
- B.CH3COONa.
- C.C6H5ONa.
- D.KClO3.
-
Câu 21:
Cho các dung dịch HCl, H2SO4 và CH3COOH có cùng giá trị pH. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với giá trị nồng độ mol của các dung dịch trên ?
- A.HCl < H2SO4 < CH3COOH
- B.H2SO4 < HCl < CH3COOH
- C.H2SO4 < CH3COOH < HCl
- D.CH3COOH < HCl < H2SO4
-
Câu 22:
Cho các muối sau đây: NaNO3; K2CO3; CuSO4; FeCl3; AlCl3; KCl. Các dung dịch có pH = 7 là :
- A.NaNO3; KCl.
- B.K2CO3; CuSO4; KCl.
- C.CuSO4; FeCl3; AlCl3.
- D.NaNO 3; K 2CO 3; CuSO 4.