Bài tập trắc nghiệm Địa Lý 12 Bài 23: Thực hành - Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vi: nghìn ha)
Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm 1975 210,1 172,8 1985 600,7 470,3 1995 716,7 902,3 2000 778,1 1451,3 2005 861,5 1633,6 2010 797,6 2010,5 2014 711,1 2133,5Tổng diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2014 là
- A.2229,4 nghìn ha
- B.2844,6 nghìn ha
- C.2495,1 nghìn ha
- D.2808,1 nghìn ha
-
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vi: nghìn ha)
Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm 1975 210,1 172,8 1985 600,7 470,3 1995 716,7 902,3 2000 778,1 1451,3 2005 861,5 1633,6 2010 797,6 2010,5 2014 711,1 2133,5So với năm 1975, tổng diện tích cây công nghiệp năm 2004 của nước ta tăng gấp
- A.4,4 lần
- B.5,4 lần
- C.6,4 lần
- D.7,4 lần
-
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vi: nghìn ha)
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1975
210,1
172,8
1985
600,7
470,3
1995
716,7
902,3
2000
778,1
1451,3
2005
861,5
1633,6
2010
797,6
2010,5
2014
711,1
2133,5
Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng hàng năm và lâu năm ở nước ta từ năm 1975 đến 2014( lấy năm 1975= 100%) lần lượt là:
- A.438,5%; 1734,7%
- B.138,5%; 1294,7%
- C.338,5%;1234,7%
- D.338,5%; 2234,7%
-
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vi: nghìn ha)
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1975
210,1
172,8
1985
600,7
470,3
1995
716,7
902,3
2000
778,1
1451,3
2005
861,5
1633,6
2010
797,6
2010,5
2014
711,1
2133,5
Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích cây công nghiệp qua các năm trên lần lượt là:
- A.55,1%; 40,8%; 43,9%; 55,7%; 65,1%; 65,5%
- B.45,1%; 48,8%;43,9%; 54.8%; 65,1%; 65,5%
- C.45,1%;40,8%; 63,9%; 55,7%; 45,1%; 45,5%
- D.45,1%; 43,5%; 55,7%; 65,1%; 65,5%; 71,6%; 75,0%
-
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vi: nghìn ha)
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1975
210,1
172,8
1985
600,7
470,3
1995
716,7
902,3
2000
778,1
1451,3
2005
861,5
1633,6
2010
797,6
2010,5
2014
711,1
2133,5
So với năm 1975, năm 2014 diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng thêm
- A.1680,7 nghìn ha
- B.2960,0 nghìn ha
- C.1960,0 nghìn ha
- D.960,7 nghìn ha
-
Câu 6:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vi: nghìn ha)
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1975
210,1
172,8
1985
600,7
470,3
1995
716,7
902,3
2000
778,1
1451,3
2005
861,5
1633,6
2010
797,6
2010,5
2014
711,1
2133,5
Ý nào dưới đây không đúng?
- A.Từ năm 1975 đến năm 2010, diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, từ năm 2010 đến 2014 giảm
- B.Diện tích cây công nghiệp lâu năm tiếp tục tăng
- C.Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng mạnh nhất ở giai đoạn 2005-2010
- D.Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng mạnh nhất ở giai đonạ 2005-2010
-
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vi: nghìn ha)
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1975
210,1
172,8
1985
600,7
470,3
1995
716,7
902,3
2000
778,1
1451,3
2005
861,5
1633,6
2010
797,6
2010,5
2014
711,1
2133,5
Để thể hiện diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm trong giai đoạn 1975-2014, dạng biểu đồ thích hợp:
- A.Biểu đồ miền
- B.Biểu đồ kết hợp cột và đường
- C.Biểu đồ tròn
- D.Biểu đồ cột ghép và đường
-
Câu 8:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vi: nghìn ha)
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1975
210,1
172,8
1985
600,7
470,3
1995
716,7
902,3
2000
778,1
1451,3
2005
861,5
1633,6
2010
797,6
2010,5
2014
711,1
2133,5
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ thích hợp nhất là:
- A.Biểu đồ đường
- B.Biểu đồ cột chồng
- C.Biểu đồ miền
- D.Biểu đồ kết hợp( cột và đường)
-
Câu 9:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vi: nghìn ha)
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1975
210,1
172,8
1985
600,7
470,3
1995
716,7
902,3
2000
778,1
1451,3
2005
861,5
1633,6
2010
797,6
2010,5
2014
711,1
2133,5
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta qua các năm, dnagj biểu đồ thích hợp nhất là:
- A.Biểu đồ đường
- B.Biểu đồ cột chồng
- C.Biểu đồ miền
- D.Biểu đồ kết hợp (cột và đường)
-
Câu 10:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vi: nghìn ha)
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1975
210,1
172,8
1985
600,7
470,3
1995
716,7
902,3
2000
778,1
1451,3
2005
861,5
1633,6
2010
797,6
2010,5
2014
711,1
2133,5
Để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta năm 1975 và năm 2004. Dạng biểu đồ thích hợp nhất là:
- A.Biểu đồ tròn
- B.Biểu đồ đường
- C.Biểu đồ miền
- D.Biểu đồ kết hợp ( cột và đường)