Bài tập trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Tỷ số lượng giác của góc nhọn.
Câu hỏi trắc nghiệm (13 câu):
-
Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB=5, BC=10. Giá trị của sinB và cosB lần lượt là
- A.\(sinB=\frac{1}{2};cosB=\frac{\sqrt{3}}{2}\)
- B.\(sinB=\frac{\sqrt{3}}{2}; cosB=\frac{1}{2}\)
- C.\(sinB=\frac{1}{\sqrt{2}};cosB=\frac{\sqrt{3}}{2}\)
- D.\(sinB=\frac{\sqrt{3}}{2};cosB=\frac{1}{\sqrt{2}}\)
-
Câu 2:
Giá trị của biểu thức sau là bao nhiêu: \(S=cos^215^{\circ}+cos^225^{\circ}+cos^235^{\circ}+cos^245^{\circ}+cos^255^{\circ}+cos^265^{\circ}+cos^275^{\circ}\)
- A.\(2,5\)
- B.\(3\)
- C.\(3,5\)
- D.\(4\)
-
Câu 3:
Rút gọn biểu thức sau: \(T=(1+cos\alpha )(1-cos\alpha )-tan^2\alpha +sin^2\alpha .tan^2\alpha\)
- A.\(1\)
- B.\(sin\alpha\)
- C.\(cos\alpha\)
- D.
-
Câu 4:
Cho tam giác ABC vuông tại C. Biết \(cosA=\frac{5}{13}\). Khi đó tan B=??
- A.\(\frac{12}{13}\)
- B.\(\frac{5}{12}\)
- C.\(\frac{12}{5}\)
- D.\(\frac{13}{12}\)
-
Câu 5:
Cho góc nhọn \(\alpha\) biết rằng: \(cos\alpha -sin\alpha =\frac{1}{5}\) Giá trị của \(tan\alpha\) là:
- A.\(1\)
- B.\(\frac{1}{2}\)
- C.\(\frac{4}{5}\)
- D.\(\frac{3}{4}\)
-
Câu 6:
Tam giác OPQ có OP =7,2, OQ = 9,6, PQ =12. Tìm số đo các góc của tam giác
- A.góc O = 60, P = 50, Q = 70
- B.góc O = 70, P = 50, Q = 60
- C.góc O = 90, P = 53, Q = 37
- D.Một kết quả khác
-
Câu 7:
Tam giác ABC có B=60 độ, C =45 độ và AB = 10. Chu vi tam giác ABC là
- A.35,9
- B.38,1
- C.42,5
- D.48,3
-
Câu 8:
Tam giác ABC vuông tại A có cosB = 0,8. Vậy cotgC là:
- A.5/3
- B.3/4
- C.5/3
- D.3/4
-
Câu 9:
Tìm khẳng định sai?
- A.tana = sina/cosa
- B.cota=cosa/sina
- C.tana.cota=2
- D.\(sin^2a+cos^2a=1\)
-
Câu 10:
Rút gọn
- A.\(cot^2\alpha\)
- B.\(1+cot\alpha\)
- C.\(1-cot\alpha\)
- D.một kết quả khác
-
Câu 11:
Rút gọn
- A.\(1+tan\alpha\)
- B.\(1-tan\alpha\)
- C.\(tan^2\alpha\)
- D.\(\frac{1}{tan^2\alpha}\)
-
Câu 12:
Diện tích tam giác OMN trong hình vẽ là:
- A.7
- B.8
- C.9
- D.11
-
Câu 13:
- A.2/3
- B.4/3
- C.3/5
- D.4/5