Bài tập trắc nghiệm GDCD 7 Bài 2: Trung thực.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Hành vi nào sau đây không biểu hiện tính trung thực.
- A.Không chỉ bài cho bạn trong giờ kiểm tra
- B.Không bao che cho bạn khi mắc lỗi
- C.Để đạt điểm cao khi kiểm tra N nhìn trộm bài của bạn
- D.Nhặt được của rơi trả cho người bị mất
-
Câu 2:
Hành vi nào sau đây biểu hiện tính trung thực.
- A.Chỉ bài cho bạn trong giờ kiểm tra
- B.Bao che khuyết điểm cho bạn
- C.An nhặt được ví tiền liền cất kĩ trong cặp của mình
- D.Hoa luôn nhận lỗi khi biết đó là lỗi của mình
-
Câu 3:
Ca dao tục ngữ thể hiện tính trung thực
- A.Cây ngay không sợ chết đứng
- B.Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành
- C.Người gian thì sợ người ngay Người ngay chẳng sợ đường cày cong queo
- D.A, B, C đúng
-
Câu 4:
Ai ơi! giữ chí cho bền
Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai
Xin đừng làm, nói đơn sai
Tin mình đừng sợ những lời dèm pha
Anh em một họ một nhà
Thương nhau chân thật đường xa cũng gầnÝ nghĩa của bài thơ thể hiện:
- A.Tính trung thực
- B.Tính tự chủ
- C.Yêu thương con người
- D.Tình anh em
-
Câu 5:
Trung thực là:
- A.Tôn trọng sự thật
- B.Tôn trọng lẽ phải
- C.Thật là, dũng cảm nhận lỗi về mình
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 6:
Sống trung thực sẽ
- A.Giúp ta nâng cao phẩm giá
- B.Làm lành mạnh các mối quan hệ xã hội
- C.Sẽ được mọi người tin yêu, kính trọng
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 7:
Em tán thành ý kiến nào dưới đây về tính trung thực?
- A.Cần phải trung thực trong những trường hợp cần thiết.
- B.Chỉ cần trung thực với cấp trên.
- C.Có thể nói không đúng sự thật khi không có ai biết rõ sự thật.
- D.Phải trung thực với mọi người và trung thực với chính bản thân mình.
-
Câu 8:
Điền những từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ trống để làm rõ thế nào là trung thực:
"Trung thực là luôn tôn trọng............. , tôn trọng chân lí,......; sống ngay thẳng,................và dám ....................... nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm".
- A.Tôn trọng lẽ phải, sự thật, thật thà, dũng cảm
- B.Tôn trọng sự thật, lẽ phải, thật thà, dũng cảm
- C.Tôn trọng sự thật, điều đúng đắn, thật thà, đứng ra
- D.Tôn trọng sự thật, lẽ phải, thật thà, đứng ra
-
Câu 9:
Người trung thực là
- A.Không chấp nhận điều giả dối
- B.Che dấu cho người bạn thân về lỗi của họ
- C.Bỏ qua những việc làm sai trái
- D.Làm việc gì cũng vì lợi ích riêng
-
Câu 10:
Bảo vệ lẽ phải, dấu tranh, phê phán những việc làm sai trái. Thể hiện đức tính:
- A.Tự trọng
- B.Trung thực
- C.Yêu thương con người
- D.Đức tính chí công vô tư