Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ.
Câu hỏi trắc nghiệm (11 câu):
-
Câu 1:
Vectơ tổng hợp của hai vectơ như hình vẽ sau có độ lớn là? (giả sử ô vuông có đơn vị là cm)
- A.0cm
- B.3cm
- C.6cm
- D.9cm
-
Câu 2:
Vectơ tổng hợp của hai vectơ trong hình sau có độ lớn là? (giả sử đơn vị của ô vuông là 1cm)
- A.1cm
- B.5cm
- C.7cm
- D.12cm
-
Câu 3:
Cho hình bình hành ABCD tâm I, hãy xác định khẳng định sai:
- A.\(\vec{AB}+\vec{BD}=\vec{BC}\)
- B.\(\vec{AD}+\vec{AB}=\vec{AI}+\vec{IC}\)
- C.\(\vec{IA}+\vec{IB}+\vec{IC}+\vec{ID}=\vec{0}\)
- D.\(|\vec{AB}+\vec{AD}|=|\vec{BD}|\)
-
Câu 4:
Cho 2 điểm phân biệt A và B. Tập hợp các điểm O thỏa mãn \(\vec{OA}=\vec{OB}\) là:
- A.Trung điểm của AB
- B.Là 1 khoảng cách sao cho OA=2OB
- C.Mọi vị trí
- D.Không tồn tại O
-
Câu 5:
Vectơ đối của tổng sau \(\vec{a}+\vec{b}-\vec{c}\) là:
- A.\(\vec{a}-\vec{b}+\vec{c}\)
- B.\(\vec{b}-\vec{c}+\vec{a}\)
- C.\(\vec{c}-\vec{b}-\vec{a}\)
- D.\(\vec{a}-\vec{c}+\vec{b}\)
-
Câu 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB = \sqrt 5 ,AC = 2\sqrt 5 \). Độ dài vectơ \({\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} }\) bằng:
- A.\(\sqrt 5 \)
- B.\(5\sqrt 5 \)
- C.25
- D.5
-
Câu 7:
Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Cặp vectơ nào trong số các cặp vectơ sau đây không bằng nhau?
- A.\(\overrightarrow {NC} + \overrightarrow {MC} \) và \(\overrightarrow {AD} \)
- B.\(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {CD} \) và \(\overrightarrow {ND} \)
- C.\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {NC} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
- D.\(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {AN} \) và \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} \)
-
Câu 8:
Cho tam giác ABC. Vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \) có giá trị chứa đường thẳng nào sau đây?
- A.Tia phân giác của góc A
- B.Đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC
- C.Đường trung tuyến qua A của tam giac ABC
- D.Đường thẳng BC
-
Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 8. Vectơ \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {AB} \) có độ dài là:
- A.4
- B.5
- C.10
- D.8
-
Câu 10:
Cho tam giác ABC. Các điểm M, N và P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A.\(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {MP} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
- B.\(\overrightarrow {PM} + \overrightarrow {PN} = \overrightarrow {AM} + \overrightarrow {AN} \)
- C.\(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {AN} - \overrightarrow {AP} = \overrightarrow 0 \)
- D.\(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {AN} + \overrightarrow {MN} = \overrightarrow 0 \)
-
Câu 11:
Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Hỏi a√3 là độ dài của vectơ nào trong số các vectơ sau đây?
- A.\(\overrightarrow {AH} \)
- B.\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} \)
- C.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \)
- D.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AH} \)