Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
Câu hỏi trắc nghiệm (9 câu):
-
Câu 1:
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
- A.\({\rm{ax}} + b = 0,\,\,a \ne 0\)
- B.ax + b =0
- C.ax2 + b = 0
- D.ax + by = 0
-
Câu 2:
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
- A.(x - 1)2 = 9
- B.\(\frac{1}{2}{x^2} - 1 = 0\)
- C.2x - 1 = 0
- D.0, 3x - 4y = 0
-
Câu 3:
Phương trình nào dưới đây không phải phương trình bậc nhất một ẩn
- A.\(\frac{x}{7} + 3 = 0\)
- B.(x - 1)(x + 2) = 0
- C.15 - 6x = 3x + 5
- D.x = 3x + 2
-
Câu 4:
Phương trình x - 12 = 6 - x có nghiệm là
- A.x = 9
- B.x = -9
- C.x = 8
- D.x = -8
-
Câu 5:
Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 7 là
- A.x = 0
- B.x = 3
- C.x = 4
- D.x = -4
-
Câu 6:
Phương trình 2x - 3= 12 - 3x có bao nhiêu nghiệm?
- A.0
- B.1
- C.2
- D.vô số nghiệm
-
Câu 7:
Cho biết 2x -2 = 0. Tính giá trị của 5x2 - 2
- A.-1
- B.1
- C.3
- D.6
-
Câu 8:
Tính giá trị của \(\left( {5{{\rm{x}}^2} + 1} \right)\left( {2{\rm{x}} - 8} \right)\) biết \(\frac{1}{2}x + 15 = 17\)
- A.0
- B.10
- C.47
- D.-3
-
Câu 9:
Tổng các nghiệm của phương trình |3x + 6| -2 =4
- A.0
- B.10
- C.4
- D.-4