Bài tập trắc nghiệm Tin Học 12 Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Câu hỏi trắc nghiệm (14 câu):
-
Câu 1:
Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
- A.Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
- B.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
- C.Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
- D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
-
Câu 2:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
- A.Ngôn ngữ lập trình Pascal
- B.Ngôn ngữ C
- C.Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
- D.Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
-
Câu 3:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
- A.Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
- B.Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
- C.Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
- D.Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
-
Câu 4:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
- A.Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
- B.Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
- C.Ngôn ngữ SQL
- D.Ngôn ngữ bậc cao
-
Câu 5:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
- A.Nhập, sửa, xóa dữ liệu
- B.Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
- C.Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
- D.Câu A và C
-
Câu 6:
Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
- A.SQL
- B.Access
- C.Foxpro
- D.Java
-
Câu 7:
Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
- A.Duy trì tính nhất quán của CSDL
- B.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
- C.Khôi phục CSDL khi có sự cố
- D.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
-
Câu 8:
Hệ Quản trị CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:
- A.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
- B.Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
- C.Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
- D.Cả 3 đáp án A, B và C
-
Câu 9:
Chọn câu trả lời chính xác:
- A.Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
- B.Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
- C.Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
- D.Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ quản trị CSDL và môi trường hệ thống
-
Câu 10:
Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
- A.Người dùng
- B.Người lập trình ứng dụng
- C.Người quản trị CSDL
- D.Cả ba người trên
-
Câu 11:
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
- A.Người lập trình
- B.Người dùng
- C.Người quản trị
- D.Nguời quản trị CSDL
-
Câu 12:
Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu là người?
- A.Người lập trình ứng dụng
- B.Người sử dụng (khách hàng)
- C.Người quản trị cơ sở dữ liệu
- D.Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
-
Câu 13:
Chức năng của hệ quản trị CSDL?
- A.Cung cấp cách khai báo dữ liệu
- B.Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
- C.Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
- D.Câu B và C
-
Câu 14:
Quy trình xây dựng CSDL là:
- A.Khảo sát \(\rightarrow\) Thiết kế \(\rightarrow\) Kiểm thử
- B.Khảo sát \(\rightarrow\) Kiểm thử \(\rightarrow\) Thiết kế
- C.Thiết kế \(\rightarrow\) Kiểm thử \(\rightarrow\) Khảo sát
- D.Thiết kế \(\rightarrow\) Khảo sát \(\rightarrow\) Kiểm thử