Bài tập trắc nghiệm Sinh Học 8 Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch và Vệ sinh hệ tuần hoàn.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Hệ tuần hoàn gồm tim và ........., tạo thành vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn. Vòng tuần hoàn nhỏ dẫn máu qua phổi, giúp máu trao đổi (O2) và (CO2). Vòng tuần hoàn lớn dẫn máu qua tất cả các tế bào của cơ thể để thực hiện sự trao đổi chất.
- A.Hệ mạch
- B.Sự trao đổi chất
- C.(O2) và (CO2)
- D.Vòng tuần hoàn lớn
-
Câu 2:
Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
- A.Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch
- B.Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch
- C.Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim
- D.Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đầy của tim
-
Câu 3:
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho máu lưu thông trong mạch?
- A.Sự co dãn của thành động mạch
- B.Súc hút của tâm nhĩ
- C.Sự co rút của các cơ quan thành mạch
- D.Sự co dãn của tim
-
Câu 4:
Dẫn máu từ tim đi khắp cơ thể và từ khắp cơ thể về tim là chức năng của:
- A.Cung động mạch chủ
- B.Tĩnh mạch chủ dưới
- C.Động mạch vành phải
- D.Hệ mạch
-
Câu 5:
Loại mạch máu nào chuyên vận chuyển máu nuôi tim?
- A.Động mạch phổi và tĩnh mạch phổi
- B.Động mạch chủ
- C.Tĩnh mạch chủ
- D.Động mạch vành và tĩnh mạch vành
-
Câu 6:
Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây?
- A.Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
- B.Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…
- C.Tất cả các phương án
- D.Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
-
Câu 7:
Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có
- A.nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
- B.nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
- C.nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn
- D.nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn
-
Câu 8:
Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì?
- A.Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
- B.Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
- C.Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
- D.Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 9:
Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch?
- A.Kem
- B.Sữa tươi
- C.Cá hồi
- D.Lòng đỏ trứng gà
-
Câu 10:
Một người được xem là mắc bệnh cao huyết áp khi
- A.huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 140 mmHg
- B.huyết áp tối thiểu 120 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg
- C.huyết áp tối thiểu 100 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg
- D.huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 120 mmHg