Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 10 Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử.
Câu hỏi trắc nghiệm (13 câu):
-
Câu 1:
Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
- A.2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
- B.AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
- C.Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.
- D.2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O.
-
Câu 2:
Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử HNO3 bị khử là:
- A.20.
- B.2.
- C.11.
- D.8.
-
Câu 3:
Cho các phương trình hóa học sau:
a, 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
b, 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
c, 6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O
d, 2HCl + Na2SO3 → 2NaCl + SO2 + H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
- A.2.
- B.1.
- C.4.
- D.3.
-
Câu 4:
Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II) bằng oxi không khí:
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Kết luận nào sau đây là đúng?- A.Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.
- B.O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
- C.Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
- D.Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá.
-
Câu 5:
Cho phương trình hóa học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là:
- A.24.
- B.21.
- C.20.
- D.16.
-
Câu 6:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
- A.NH3 + HCl → NH4Cl
- B.H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
- C.4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
- D.H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl
-
Câu 7:
Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric
- A.là chất oxi hóa.
- B.vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
- C.là chất khử.
- D.vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
-
Câu 8:
Trong phản ứng: NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitơ
- A.chỉ bị oxi hóa.
- B.chỉ bị khử.
- C.vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
- D.không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
-
Câu 9:
Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
- A.Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
- B.MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
- C.Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- D.NaOH + HCl → NaCl + H2O
-
Câu 10:
Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất khử?
- A.cacbon
- B.kali
- C.hidro
- D.hidro sunfua
-
Câu 11:
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 12:
Cho phản ứng : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.
Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng, tỉ lệ các hệ số của HNO3và NO là
- A.4
- B.3
- C.2
- D.1
-
Câu 13:
Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư là
- A.14,7 gam
- B.9,8 gam
- C.58,8 gam
- D.29,4 gam