Bài tập trắc nghiệm GDCD 8 Bài 16: Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản là quyền:
- A.chiếm đoạt
- B.định đoạt
- C.chiếm hữu
- D.chiếm dụng
-
Câu 2:
Quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản và hưởng lợi từ các giá trị sử dụng tài sản đó được gọi là quyền
- A.chiếm hữu
- B.chiếm dụng
- C.sử dụng
- D.khai thác
-
Câu 3:
Công dân không có quyền sở hữu tài sản nào sau đây?
- A.Xe máy do mình đứng tên đăng kí
- B.Sổ tiết kiệm do mình đứng tên
- C.Thửa đất do mình đứng tên
- D.Căn hộ do mình đứng tên
-
Câu 4:
Quyền mua, bán cho hoặc tặng thuộc quyền:
- A.Quyền định đoạt tài sản
- B.Nhà nước có trách nhiệm
- C.Công dân có quyền sở hữu
- D.quyền sở hữu tài sản
-
Câu 5:
Quyền sử dụng tài sản là quyền
- A.Nhà nước có trách nhiệm
- B.Quyền sở hữu tài sản
- C.Quyền định đoạt tài sản
- D.Công dân có quyền sở hữu
-
Câu 6:
Quyền sở hữu bao gồm các quyền nào?
- A.Quyền chiếm hữu.
- B.Quyền sử dụng.
- C.Quyền định đoạt.
- D.Cả A, B, C.
-
Câu 7:
Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản được gọi là?
- A.Quyền chiếm hữu.
- B.Quyền sử dụng.
- C.Quyền định đoạt.
- D.Quyền tranh chấp.
-
Câu 8:
Quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản được gọi là?
- A.Quyền sử dụng.
- B.Quyền định đoạt.
- C.Quyền chiếm hữu.
- D.Quyền tranh chấp
-
Câu 9:
Quyền quyết định đối với tài sản như mua, bán, tặng, cho được gọi là ?
- A.Quyền định đoạt.
- B.Quyền khai thác.
- C.Quyền chiếm hữu.
- D.Quyền tranh chấp.
-
Câu 10:
Chiếm hữu bao gồm ?
- A.Chiếm hữu của chủ sở hữu.
- B.Chiếm hữu của người không phải chủ sở hữu.
- C.Chiếm hữu hoàn toàn và chiếm hữu không hoàn toàn.
- D.Cả A, B.