Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 9 Bài 14: Thực hành Tính chất hóa học của bazơ và muối.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
- A.Màu xanh vẫn không thay đổi.
- B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
- C.Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
- D.Màu xanh đậm thêm dần
-
Câu 2:
Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau):
1. CuSO4 và HCl
2. H2SO4 và Na2SO3
3. KOH và NaCl
4. MgSO4 và BaCl2
- A.(1; 2)
- B.(3; 4)
- C.(2; 4)
- D.(1; 3)
-
Câu 3:
Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit ( Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ?
- A.Khí hiđro
- B.Khí oxi
- C.Khí lưu huỳnh đioxit
- D.Khí hiđro sunfua
-
Câu 4:
Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
- A.NaOH, Na2CO3, AgNO3
- B.Na2CO3, Na2SO4, KNO3
- C.KOH, AgNO3, NaCl
- D.NaOH, Na2CO3, NaCl
-
Câu 5:
Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
1.CaCl2+Na2CO3
2.CaCO3+NaCl
3.NaOH+HCl
4.NaOH+KCl
- A.1 và 2
- B.2 và 3
- C.3 và 4
- D.2 và 4
-
Câu 6:
Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
- A.11,2 lít
- B.1,12 lít
- C.2,24 lít
- D.22,4 lít
-
Câu 7:
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
- A.Có kết tủa trắng xanh.
- B.Có khí thoát ra.
- C.Có kết tủa đỏ nâu.
- D.Kết tủa màu trắng.
-
Câu 8:
Cho phương trình phản ứng
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O
X là:
- A.CO
- B.CO2
- C.H2
- D.Cl2
-
Câu 9:
Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat( K2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là:
- A.BaCl2
- B.NaOH
- C.Ba(OH)2
- D.H2SO4
-
Câu 10:
Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ?
- A.NaOH, MgSO4
- B.KCl, Na2SO4
- C.CaCl2, NaNO3
- D.ZnSO4, H2SO4