Bài 13: Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu

Bài tập trắc nghiệm Tin Học 12 Bài 13: Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu.

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

  • Câu 1:

    Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

    • A.Ngăn chặn các truy cập không được phép
    • B.Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
    • C.Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
    • D.Khống chế số người sử dụng CSDL
  • Câu 2:

    Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:

    • A.Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.
    • B.Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu.
    • C.Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.
    • D.Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.
  • Câu 3:

    Bảo mật CSDL:

    • A.Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu
    • B.Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu
    • C.Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu 
    • D.Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm
  • Câu 4:

    Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây?

    • A.Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
    • B.Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng
    • C.Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng
    • D.Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng
  • Câu 5:

    Bảng phân quyền cho phép:

    • A.Phân các quyền truy cập đối với người dùng
    • B.Giúp người dùng xem được thông tin CSDL
    • C.Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống
    • D.Đếm được số lượng người truy cập hệ thống
  • Câu 6:

    Người có chức năng phân quyền truy cập là:

    • A.Người dùng
    • B.Người viết chương trình ứng dụng
    • C.Người quản trị CSDL
    • D.Lãnh đạo cơ quan
  • Câu 7:

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai khi nói về phần quyền truy cập?

    • A.Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
    • B.Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
    • C.Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
    • D.Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
  • Câu 8:

    Nhận dạng người dùng là chức năng của:

    • A.Người quản trị
    • B.CSDL
    • C.Hệ quản trị CSDL
    • D.Người đứng đầu tổ chức
  • Câu 9:

    Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có:

    • A.Đọc dữ liệu
    • B.Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu
    • C.Thêm dữ liệu
    • D.Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu
  • Câu 10:

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của biên bản hệ thống?

    • A.Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống
    • B.Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống
    • C.Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống
    • D.Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?