Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
Câu hỏi trắc nghiệm (16 câu):
-
Câu 1:
\(\frac{a}{b}\left( {\frac{a}{d} + \frac{e}{g}} \right) = \frac{a}{b}.\frac{c}{d} + \frac{a}{b}.\frac{e}{g}\)
Tính chất trên là tính chất nào của phép nhân phân số
- A.Tính chất giao hoán
- B.Tính chất kết hợp
- C.Tính chất nhân với 1
- D.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
-
Câu 2:
Giá trị của biểu thức \(\frac{{ - 30}}{{11}}.\frac{{ - 33}}{{40}}.\frac{{ - 60}}{{80}}\) là:
- A.\(\frac{{ - 27}}{{16}}\)
- B.\(\frac{{ - 27}}{{-16}}\)
- C.\(\frac{{ 27}}{{16}}\)
- D.\(\frac{{ 16}}{{27}}\)
-
Câu 3:
Kết quả của phép tính \(34{\left( {\frac{2}{{11}}} \right)^2}\) bằng
- A.\(\frac{4}{{11}}\)
- B.\(\frac{4}{{121}}\)
- C.\(\frac{2}{{121}}\)
- D.\(\frac{4}{{12}}\)
-
Câu 4:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn \({\left( { - \frac{5}{3}} \right)^3} < x < \frac{{ - 24}}{{35}}.\frac{{ - 5}}{6}\)
- A.1
- B.0
- C.2
- D.3
-
Câu 5:
Tìm x biết \(x:\left( {\frac{{ - 2}}{5}} \right) = \frac{3}{{54}}\)
- A.\(\frac{{ 1}}{{45}}\)
- B.\(\frac{{ - 1}}{{45}}\)
- C.\(\frac{{ - 1}}{{18}}\)
- D.\(\frac{{ - 1}}{{9}}\)
-
Câu 6:
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \(x:\frac{5}{8} = \frac{{ - 14}}{{35}}.\frac{{15}}{{ - 42}}\)
- A.\(\frac{5}{{56}}\)
- B.\(\frac{-5}{{56}}\)
- C.\(\frac{5}{{58}}\)
- D.\(\frac{-5}{{28}}\)
-
Câu 7:
Giá trị của biểu thức \(\frac{3}{7}.\frac{8}{{11}} + \frac{3}{7}.\frac{5}{{11}} - \frac{3}{7}.\frac{2}{{11}}\) là:
- A.\(\frac{3}{7}\)
- B.\(\frac{-3}{7}\)
- C.\(\frac{45}{7}\)
- D.\(\frac{-45}{77}\)
-
Câu 8:
Tìm giá trị của x biết \(\left( {\frac{7}{6} + x} \right):\frac{{16}}{{25}} = \frac{{ - 5}}{4}\)
- A.\(\frac{{ 11}}{{30}}\)
- B.\(\frac{{ - 11}}{{30}}\)
- C.\(\frac{{ - 59}}{{30}}\)
- D.\(\frac{{ 59}}{{30}}\)
-
Câu 9:
Cho \(M = \frac{{17}}{5}.\frac{{ - 31}}{{125}}.\frac{1}{2}.\frac{{10}}{{17}}.{\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3}\) và \(N = \left( {\frac{{17}}{{28}} + \frac{{28}}{{29}} - \frac{{19}}{{30}} - \frac{{20}}{{31}}} \right).\left( {\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{1}{4} + \frac{1}{6}} \right)\)
Khi đó tổng M + N bằng
- A.\(\frac{{31}}{{100}}\)
- B.\(\frac{{31}}{{1000}}\)
- C.\(\frac{{-31}}{{100}}\)
- D.\(\frac{{62}}{{125}}\)
-
Câu 10:
Tính giá trị của biểu thức \(A = \left( {\frac{{11}}{4}.\frac{{ - 5}}{9} - \frac{4}{9}.\frac{{11}}{4}} \right).\frac{8}{{33}}\)
- A.\(\frac{{ - 2}}{3}\)
- B.\(\frac{{ 2}}{3}\)
- C.\(\frac{{ -3}}{2}\)
- D.\(\frac{{ 3}}{2}\)
-
Câu 11:
Chọn đáp án đúng thể hiện tính chất kết hợp của phép nhân phân số \(\left( {\frac{a}{b}.\frac{c}{d}} \right).\frac{m}{n}\)
- A.\(\frac{{a.m}}{{b.n}}.\frac{{c.m}}{{d.n}}\)
- B.\(\frac{a}{b}.\left( {\frac{c}{d}.\frac{m}{n}} \right)\)
- C.\(\frac{a}{b}.\frac{c}{d}.\frac{m}{n}\)
- D.\(\frac{{a.m}}{{b.n}} + \frac{{c.m}}{{d.n}}\)
-
Câu 12:
Giá trị của biểu thức \(\frac{{ - 4}}{5}.\frac{3}{2}.\frac{{ - 10}}{{11}}\)
- A.\(\frac{{-12}}{{11}}\)
- B.\(\frac{{12}}{{11}}\)
- C.\(\frac{{-30}}{{55}}\)
- D.\(\frac{{60}}{{22}}\)
-
Câu 13:
Tính giá trị của biểu thức \( - \frac{{33}}{{40}}.12.\frac{{ - 15}}{{22}}\) là:
- A.\(\frac{{27}}{4}\)
- B.\(\frac{{-27}}{4}\)
- C.\(\frac{{9}}{16}\)
- D.\(\frac{{-9}}{16}\)
-
Câu 14:
Giá trị của biểu thức \(\frac{3}{7}.\frac{8}{{11}} + \frac{3}{7}.\frac{5}{{11}} - \frac{3}{7}.\frac{2}{{11}}\) là
- A.\(\frac{3}{7}\)
- B.\(\frac{-3}{7}\)
- C.\(\frac{3}{17}\)
- D.\(\frac{-3}{17}\)
-
Câu 15:
Rút gọn \(B = \frac{{1 + \frac{1}{3} + \frac{1}{5} + ... + \frac{1}{{97}} + \frac{1}{{99}}}}{{\frac{1}{{1.99}} + \frac{1}{{3.97}} + ... + \frac{1}{{97.3}} + \frac{1}{{99.1}}}}\)
- A.25
- B.50
- C.75
- D.100
-
Câu 16:
Rút gọn \(A = \frac{{\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{19}} + \frac{1}{{20}}}}{{\frac{{19}}{1} + \frac{{18}}{2} + ... + \frac{2}{{18}} + \frac{1}{{19}}}}\)
- A.20
- B.30
- C.-20
- D.-30