Bài 1: Các định nghĩa

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Các định nghĩa.

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

  • Câu 1:

    Khẳng định nào là không đúng?

    • A.Nếu hai vectơ khác vectơ không cùng hướng với nhau thì có giá song song hoặc trùng nhau
    • B.Vectơ không cùng phương với mọi vectơ
    • C.Hai vectơ có cùng phương với vectơ thứ ba thì chúng cùng hướng
    • D.Hai vectơ khác vectơ không ngược hướng nhau thì cùng phương
  • Câu 2:

    Cho đoạn thẳng AB có trung điểm M. Hãy tìm khẳng định đúng

    • A.\(\vec{AM}=\vec{BM}\)
    • B.\(\vec{AM}=-\vec{BM}\)
    • C.\(\vec{AM}=\vec{AB}\)
    • D.\(\vec{AM}=-\vec{AB}\)
  • Câu 3:

    Cho bát giác đều ABCDEFGH. Vectơ bằng với vectơ \(\overrightarrow {BC} \) là:

    • A.\(\overrightarrow {FG} \)
    • B.\(\overrightarrow {ED} \)
    • C.\(\overrightarrow {DE} \)
    • D.\(\overrightarrow {GF} \)
  • Câu 4:

    Trong hình bên có số cặp vectơ bằng nhau là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 5:

    Cho bát giác đều ABCDEFGH tâm I. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và nhận các đỉnh của bát giác là gốc và ngọn?

    • A.1
    • B.3
    • C.5
    • D.7
  • Câu 6:

    Cho ngũ giác đều ABCDE, tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác.
    • B.Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau.
    • C.Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác.
    • D.Các vectơ khác  0 →  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau
  • Câu 7:

    Cho 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho \(\overrightarrow {CA} \) và \(\overrightarrow {CB} \) ngược hướng 

    Hình vẽ nào trong các hình vẽ bên là đúng?

    • A.Hình 1
    • B.Hình 2
    • C.Hình 3
    • D.Hình 4
  • Câu 8:

    Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.Với mọi điểm E trên đường thẳng BC, vectơ \(\overrightarrow {AE} \) không cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {BC} \).
    • B.Vectơ \(\overrightarrow {AE} \) có thể cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {BC} \).
    • C.Tập hợp các điểm M sao cho \(\overrightarrow {AM} \) cùng phương với \(\overrightarrow {BC} \) là một đường thẳng qua A.
    • D.Tập hợp các điểm N sao cho \(\overrightarrow {AN} \) cùng hướng với \(\overrightarrow {BC} \) là đường thẳng qua A, song song với BC.
  • Câu 9:

    Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {DC} \). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.ABCD là hình bình hành
    • B.AD → =  CB →
    • C.CB →  =  BD →
    • D.ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng.
  • Câu 10:

    Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.Vectơ – không là vectơ có phương tùy ý.
    • B.Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương với nhau.
    • C.Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác  0 →  thì cùng phương với nhau.
    • D.Điều kiện cần để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?