Bài kiểm tra
Tuyển tập bộ trắc nghiệm ôn tập các phép tính chia với số tự nhiên
1/40
50 : 00
Câu 1: Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm: (68 + 32) ∶4 = ...
Câu 2: Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm: (135 - 50) ∶5 = ...
Câu 5: Lớp 4A có 36 học sinh, lớp 4B có 42 học sinh. Nhà trường chia đều số học sinh của cả hai lớp thành 6 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
Câu 6: So sánh P và Q biết: P = 528 : 6 + 672 : 6; Q = 420 : 5 + 368 : 2
Câu 7: Cho a là số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau, b là số lớn nhất có bốn chữ số. Hãy tính giá trị của biểu thức (a+b)∶3
Câu 9: Tính: 408076∶7
Câu 11: Tìm y, biết: 9 × y = 16895 + 13867
Câu 13: Người ta xếp 127450 cái áo vào các hộp, mỗi hộp 8 cái áo. Hỏi có thể xếp được vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo?
Câu 14: Cuộn dây thứ nhất dài 23280m. Cuộn dây thứ hai dài bằng 1/5 cuộn thứ nhất. Hỏi phải chuyển bao nhiêu mét từ cuộn thứ nhất sang cuộn thứ hai để hai cuộn dài bằng nhau?
Câu 15: Cho: 224 ∶ (8 × 7) = 224 ...7∶ 8. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 16: Viết phép tính 200 ∶ 40 dưới dạng chia một số cho một tích.
Câu 18: Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 4 cái bút chì cùng loại và phải trả tất cả 28000 đồng.Tính giá tiền mỗi cái bút.
Câu 19: Hãy so sánh 2 biểu thức M và N, biết: M = 336699 ∶ (9 × 3); N = 336699 ∶ 9 + 3
Câu 20: (9234 × 1357) ∶ .... = 9 × 1357. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 21: Biểu thức nào dưới đây có dạng một tích chia cho một số:
Câu 22: Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm: (18 × 21) ∶ 3 = ....
Câu 23: Cho biểu thức: (35 × 8) ∶ 7 = (35 ∶ 7) ... 8. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 25: Khánh có 5 hộp bút màu, mỗi hộp có 9 bút màu. Khánh cho em 1/3 số bút màu đó. Hỏi khánh đã cho em bao nhiêu bút màu?
Câu 29: Tìm b, biết: b × 60 = 22800
Câu 32: Một đội đồng diễn thể dục, lúc đầu xếp thành 24 hàng dọc, mỗi hàng có 15 học sinh. Sau đó số học sinh này xếp thành hàng ngang, mỗi hàng có 20 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng ngang?
Câu 33: Một cửa hàng có 3 tấn gạo đựng đều trong các bao, mỗi bao chứa được 40kg gạo. Tuần thứ nhất cửa hàng bán được 14 tạ gạo, tuần thứ hai bán hết số gạo còn lại. Hỏi tuần thứ hai cửa hàng bán được nhiều hơn tuần thứ nhất bao nhiêu bao gạo?
Câu 34: Tính: 877 ∶ 23
Câu 37: Người ta xếp các gói kẹo vào các hộp, mỗi hộp 36 gói. Hỏi có thể xếp 2500 gói kẹo vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu gói kẹo?
Câu 38: Một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 75cm . Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết rằng chiều rộng hình chữ nhật là 45cm.
Câu 39: Xe thứ nhất chở 60 thùng dầu, mỗi thùng chứa 24 lít dầu. Xe thứ hai chở một số thùng dầu, mỗi thùng chứa 45 lít. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu thùng dầu, biết xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 180 lít dầu.