Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 23221
Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm: (68 + 32) ∶4 = ...
- A.68∶4-32∶4
- B.68∶4+32
- C.68+32∶4
- D.68∶4+32∶4
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 23222
Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm: (135 - 50) ∶5 = ...
- A.135-50∶5
- B.135∶5-50
- C.135∶5-50∶5
- D.135∶5+50∶5
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 23223
Tổng của 24 và 54 chia cho 6 được kết quả là:
- A.11
- B.12
- C.13
- D.14
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 23224
Tìm y, biết: 189 ∶ y + 54 ∶ y = 9.
- A.y = 26
- B.y = 27
- C.y = 28
- D.y = 29
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 23225
Lớp 4A có 36 học sinh, lớp 4B có 42 học sinh. Nhà trường chia đều số học sinh của cả hai lớp thành 6 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
- A.13 học sinh
- B.12 học sinh
- C.14 học sinh
- D.11 học sinh
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 23226
So sánh P và Q biết: P = 528 : 6 + 672 : 6; Q = 420 : 5 + 368 : 2
- A.P > Q
- B.P < Q
- C.P = Q
- D.Không so sánh được
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 23227
Cho a là số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau, b là số lớn nhất có bốn chữ số. Hãy tính giá trị của biểu thức (a+b)∶3
- A.3574
- B.3674
- C.3774
- D.3474
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 23228
Tính: 25872 ∶ 3
- A.8554
- B.8544
- C.8634
- D.8624
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 23229
Tính: 408076∶7
- A.58286
- B.58396
- C.58296 dư 4
- D.58297 dư 5
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 23230
Số dư trong phép chia 25369∶8 là
- A.8
- B.6
- C.3
- D.1
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 23231
Tìm y, biết: 9 × y = 16895 + 13867
- A.y = 3418
- B.y = 3417
- C.y = 3416
- D.y = 3415
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 23232
Giá trị của biểu thức (12592 - 4528) ∶ 8 + 245 × 23 là:
- A.282233
- B.28819
- C.6643
- D.5635
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 23233
Người ta xếp 127450 cái áo vào các hộp, mỗi hộp 8 cái áo. Hỏi có thể xếp được vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo?
- A.15931 hộp
- B.15931 hộp, thừa 4 cái áo
- C.15931 hộp, thừa 1 cái áo
- D.15931 hộp, thừa 2 cái áo
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 23234
Cuộn dây thứ nhất dài 23280m. Cuộn dây thứ hai dài bằng 1/5 cuộn thứ nhất. Hỏi phải chuyển bao nhiêu mét từ cuộn thứ nhất sang cuộn thứ hai để hai cuộn dài bằng nhau?
- A.4656m
- B.6984m
- C.9312m
- D.11640m
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 23235
Cho: 224 ∶ (8 × 7) = 224 ...7∶ 8. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A.Dấu +
- B.Dấu -
- C.Dấu x
- D.Dấu :
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 23236
Viết phép tính 200 ∶ 40 dưới dạng chia một số cho một tích.
- A.200∶(50-10)
- B.200∶(20+20)
- C.200∶(10×4)
- D.200∶(400∶10)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 23237
1080 chia cho tích của 8 và 9 được kết quả là:
- A.25
- B.24
- C.15
- D.14
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 23238
Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 4 cái bút chì cùng loại và phải trả tất cả 28000 đồng.Tính giá tiền mỗi cái bút.
- A.3200 đồng
- B.3500 đồng
- C.3800 đồng
- D.4500 đồng
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 23239
Hãy so sánh 2 biểu thức M và N, biết: M = 336699 ∶ (9 × 3); N = 336699 ∶ 9 + 3
- A.M < N
- B.M > N
- C.M = N
- D.Không so sánh được
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 23240
(9234 × 1357) ∶ .... = 9 × 1357. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- A.1326
- B.1426
- C.1226
- D.1026
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 23241
Biểu thức nào dưới đây có dạng một tích chia cho một số:
- A.(45 + 15) ∶ 5
- B.(45 - 15) ∶ 5
- C.(45 × 15) ∶ 5
- D.(45 ∶ 15) ∶ 5
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 23242
Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm: (18 × 21) ∶ 3 = ....
- A.(18∶3)×21
- B.18×(21∶3)
- C.Cả A và B đều sai
- D.Cả A và B đều đúng
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 23243
Cho biểu thức: (35 × 8) ∶ 7 = (35 ∶ 7) ... 8. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
- A.Dấu +
- B.Dấu -
- C.Dấu x
- D.Dấu :
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 23244
Tích của 45 và 54 chia cho 5 được kết quả là:
- A.446
- B.448
- C.468
- D.486
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 23245
Khánh có 5 hộp bút màu, mỗi hộp có 9 bút màu. Khánh cho em 1/3 số bút màu đó. Hỏi khánh đã cho em bao nhiêu bút màu?
- A.14 bút màu
- B.13 bút màu
- C.15 bút màu
- D.16 bút màu
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 23246
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống:
- A.40
- B.41
- C.42
- D.43
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 23247
Kết quả của phép chia 35000 : 70 là:
- A.5
- B.50
- C.500
- D.5000
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 23248
Thương của 46800 và 400 là bao nhiêu?
- A.107
- B.117
- C.1070
- D.1170
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 23249
Tìm b, biết: b × 60 = 22800
- A.b = 28
- B.b = 38
- C.b = 280
- D.b = 380
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 23250
Tìm y biết: 3600 ∶ y = 5600 ∶ 70
- A. y = 25
- B.y = 35
- C.y = 45
- D.y = 55
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 23251
Giá trị của biểu thức (45876 + 39124) : 200 + 300 là:
- A.725
- B.575
- C.425
- D.170
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 23252
Một đội đồng diễn thể dục, lúc đầu xếp thành 24 hàng dọc, mỗi hàng có 15 học sinh. Sau đó số học sinh này xếp thành hàng ngang, mỗi hàng có 20 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng ngang?
- A.16 hàng
- B.17 hàng
- C.18 hàng
- D.19 hàng
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 23253
Một cửa hàng có 3 tấn gạo đựng đều trong các bao, mỗi bao chứa được 40kg gạo. Tuần thứ nhất cửa hàng bán được 14 tạ gạo, tuần thứ hai bán hết số gạo còn lại. Hỏi tuần thứ hai cửa hàng bán được nhiều hơn tuần thứ nhất bao nhiêu bao gạo?
- A.5 bao
- B.15 bao
- C.25 bao
- D.35 bao
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 23254
Tính: 877 ∶ 23
- A.38 dư 1
- B.38 dư 2
- C.38 dư 3
- D.38 dư 4
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 23255
Thương của 10440 và 72 là:
- A.140
- B.145
- C.150
- D.155
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 23256
Tìm x, biết: x × 37 = 2701
- A.x = 85
- B.x = 83
- C.x = 73
- D.x = 75
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 23257
Người ta xếp các gói kẹo vào các hộp, mỗi hộp 36 gói. Hỏi có thể xếp 2500 gói kẹo vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu gói kẹo?
- A.79 hộp; thừa 4 gói
- B.69 hộp; thừa 14 gói
- C.79 hộp; thừa 6 gói
- D.69 hộp; thừa 16 gói
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 23258
Một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 75cm . Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết rằng chiều rộng hình chữ nhật là 45cm.
- A.380cm
- B.340cm
- C.300cm
- D.170cm
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 23259
Xe thứ nhất chở 60 thùng dầu, mỗi thùng chứa 24 lít dầu. Xe thứ hai chở một số thùng dầu, mỗi thùng chứa 45 lít. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu thùng dầu, biết xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 180 lít dầu.
- A.36 thùng
- B.45 thùng
- C.48 thùng
- D.52 thùng
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 23260
Tìm x, biết: 24225 ∶ x = 285
- A.x = 83
- B.x = 85
- C.x = 87
- D.x = 89