Bài kiểm tra
Trắc nghiệm ôn tập Unit 9 - 11 Tiếng Anh lớp 6
1/40
45 : 00
Câu 1: Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: near, hear, ear, read
Câu 2: Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: face, hand, man, black
Câu 3: Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: like, limbs, side, describe
Câu 4: Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: thin, thick, lips, size
Câu 5: Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: body, long, front, strong
Câu 11: We have two _____. They are the right hand and the left one.
Câu 13: Where are the _____? They are on our hands.
Câu 14: At the end of our legs are our _____. Each foot has five ______.
Câu 15: What colour is ______? – Brown.
Câu 16: She has _____. They are beautiful.
Câu 18: Her face is oval. She has _____.
Câu 19: Her teeth are small and white. They are nice. She has ______.
Câu 21: Mary _____ black hair and black eyes.
Câu 22: What _____, Alice? – A picture book.
Câu 23: ______ is Bill? – He’s 1.5m tall.
Câu 24: Where is Jack? – _____.
Câu 25: Hi. _______? – Not bad, thank you. And you?
Câu 26: ______ is your bicycle? – It’s green.
Câu 27: He is a student but he ______ now.
Câu 28: Do you like pop music? – _______.
Câu 29: They are good workers. ______ every day.
Câu 31: Hãy tìm một lỗi sai: Look (a), what is (b) Tom doing? He rides (c) his bicycle too (d) fast.
Câu 32: Hãy tìm một lỗi sai: Daisy has (a) long black (b) hairs (c) and brown eyes (d).
Câu 33: Hãy tìm một lỗi sai: There (a) aren’t some (b) magazines and books on (c) the sheft (d).
Câu 34: Hãy tìm một lỗi sai: The house (a) is about (b) 100 year (c) old and it’s (d) very big.
Câu 35: Hãy tìm một lỗi sai: Here (a) are my friends (b). They (c) names are (d) Tom and Margaret.
Câu 36: Hãy tìm một lỗi sai: They (a) are three bedrooms (b) and a big (c) kitchen in (d) our house.
Câu 37: Hãy tìm một lỗi sai: Mr Johnson isn’t at (a) work today (b). He’s (c) at (d) holiday.
Câu 38: Hãy tìm một lỗi sai: Get (a) me (b) a raincoat. It (c) rains (d) very hard now.
Câu 39: Hãy tìm một lỗi sai: My mother often go (a) shopping in (b) the supermarket (c) near (d) her office.
Câu 40: Hãy tìm một lỗi sai: My brother leaves (a) home at (b) 7.00 and goes to work (c) by foot (d).