Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 27650
Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: near, hear, ear, read
- A.near
- B.hear
- C.ear
- D.read
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 27652
Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: face, hand, man, black
- A.face
- B.hand
- C.man
- D.black
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 27654
Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: like, limbs, side, describe
- A.like
- B.limbs
- C.side
- D.describe
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 27656
Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: thin, thick, lips, size
- A.thin
- B.thick
- C.lips
- D.size
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 27658
Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: body, long, front, strong
- A.body
- B.long
- C.front
- D.strong
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 27660
We hear with our _____.
- A.ears
- B.head
- C.eyes
- D.noses
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 27662
We see with our _____.
- A.bone
- B.face
- C.ears
- D.eyes
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 27664
We have two arms and two _____. They are our limbs.
- A.ears
- B.legs
- C.eyes
- D.noses
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 27665
On the top of our head is our _____.
- A.face
- B.eyes
- C.hair
- D.mouth
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 27667
We have two _____. We walk with them.
- A.foot
- B.feet
- C.tooth
- D.teeth
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 27669
We have two _____. They are the right hand and the left one.
- A.hands
- B.eyes
- C.legs
- D.arms
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 27671
We eat and speak with our _____.
- A.face
- B.arm
- C.head
- D.mouth
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 27673
Where are the _____? They are on our hands.
- A.toes
- B.feet
- C.fingers
- D.eyes
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 27675
At the end of our legs are our _____. Each foot has five ______.
- A.foot/ fingers
- B.feet/ toes
- C.foot/ toes
- D.feet/ fingers
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 27676
What colour is ______? – Brown.
- A.his teeth
- B.his eyes
- C.his lips
- D.his hair
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 27677
She has _____. They are beautiful.
- A.big brown eyes
- B.eyes brown big
- C.brown big eyes
- D.big eyes brown
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 27678
My brother is tall and thin. He isn’t _____.
- A.fat
- B.short
- C.big
- D.a & b
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 27679
Her face is oval. She has _____.
- A.a oval face
- B.a face oval
- C.an oval face
- D.an face oval
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 27680
Her teeth are small and white. They are nice. She has ______.
- A.teeth nice white small
- B.nice small white teeth
- C.small nice white teeth
- D.white small nice teeth
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 27681
Where is your tongue? – It’s inside my ______.
- A.head
- B.ears
- C.face
- D.mouth
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 27682
Mary _____ black hair and black eyes.
- A.is
- B.has
- C.does
- D.is having
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 27683
What _____, Alice? – A picture book.
- A.do you do
- B.you are doing
- C.are you reading
- D.are you doing
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 27684
______ is Bill? – He’s 1.5m tall.
- A.How
- B.How old
- C.How tall
- D.What
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 27685
Where is Jack? – _____.
- A.He’s working
- B.He’s in his room
- C.He goes to school everyday
- D.He has breakfast at home
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 27686
Hi. _______? – Not bad, thank you. And you?
- A.Who are you
- B.Are you fine
- C.How are you
- D.How do you do
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 27687
______ is your bicycle? – It’s green.
- A.What
- B.Where
- C.How
- D.What colour
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 27688
He is a student but he ______ now.
- A.isn’t studying
- B.isn’t study
- C.doesn’t study
- D.hasn’t study
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 27689
Do you like pop music? – _______.
- A.No, I like it
- B.Yes, I am
- C.Yes, a lot
- D.No, I don’t have it
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 27690
They are good workers. ______ every day.
- A.They are working
- B.They work
- C.They have working
- D.They can working
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 27691
The train arrives ______ Vinh station ______ 2.30.
- A.at/ at
- B.at/ in
- C.on/ in
- D.in/ on
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 27692
Hãy tìm một lỗi sai: Look (a), what is (b) Tom doing? He rides (c) his bicycle too (d) fast.
- A.Look
- B.is
- C.rides
- D.too
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 27693
Hãy tìm một lỗi sai: Daisy has (a) long black (b) hairs (c) and brown eyes (d).
- A.has
- B.long black
- C.hairs
- D.brown eyes
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 27694
Hãy tìm một lỗi sai: There (a) aren’t some (b) magazines and books on (c) the sheft (d).
- A.There
- B.some
- C.on
- D.sheft
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 27695
Hãy tìm một lỗi sai: The house (a) is about (b) 100 year (c) old and it’s (d) very big.
- A.house
- B.is about
- C.year
- D.it’s
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 27696
Hãy tìm một lỗi sai: Here (a) are my friends (b). They (c) names are (d) Tom and Margaret.
- A.Here
- B.my friends
- C.They
- D.are
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 27697
Hãy tìm một lỗi sai: They (a) are three bedrooms (b) and a big (c) kitchen in (d) our house.
- A.They
- B.bedrooms
- C.big
- D.in
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 27698
Hãy tìm một lỗi sai: Mr Johnson isn’t at (a) work today (b). He’s (c) at (d) holiday.
- A.at
- B.today
- C.He’s
- D.at
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 27699
Hãy tìm một lỗi sai: Get (a) me (b) a raincoat. It (c) rains (d) very hard now.
- A.Get
- B.me
- C.It
- D.rains
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 27700
Hãy tìm một lỗi sai: My mother often go (a) shopping in (b) the supermarket (c) near (d) her office.
- A.go
- B.in
- C.supermarket
- D.near
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 27701
Hãy tìm một lỗi sai: My brother leaves (a) home at (b) 7.00 and goes to work (c) by foot (d).
- A.leaves
- B.at
- C.work
- D.by foot