Trắc nghiệm ôn tập Unit 9 - 11 Tiếng Anh lớp 6

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 27650

    Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: near, hear, ear, read

    • A.near
    • B.hear
    • C.ear
    • D.read
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 27652

    Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: face, hand, man, black

    • A.face
    • B.hand
    • C.man
    • D.black
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 27654

    Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: like, limbs, side, describe

    • A.like
    • B.limbs
    • C.side
    • D.describe
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 27656

    Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: thin, thick, lips, size

    • A.thin
    • B.thick
    • C.lips
    • D.size
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 27658

    Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: body, long, front, strong

    • A.body
    • B.long
    • C.front
    • D.strong
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 27660

    We hear with our _____.

    • A.ears
    • B.head
    • C.eyes
    • D.noses
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 27662

    We see with our _____.

    • A.bone
    • B.face
    • C.ears
    • D.eyes
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 27664

    We have two arms and two _____. They are our limbs.

    • A.ears
    • B.legs
    • C.eyes
    • D.noses
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 27665

    On the top of our head is our _____.

    • A.face
    • B.eyes
    • C.hair
    • D.mouth
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 27667

    We have two _____. We walk with them.

    • A.foot
    • B.feet
    • C.tooth
    • D.teeth
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 27669

    We have two _____. They are the right hand and the left one.

    • A.hands
    • B.eyes
    • C.legs
    • D.arms
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 27671

    We eat and speak with our _____.

    • A.face
    • B.arm
    • C.head
    • D.mouth
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 27673

    Where are the _____? They are on our hands.

    • A.toes
    • B.feet
    • C.fingers
    • D.eyes
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 27675

    At the end of our legs are our _____. Each foot has five ______.

    • A.foot/ fingers
    • B.feet/ toes
    • C.foot/ toes
    • D.feet/ fingers
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 27676

    What colour is ______? – Brown.

    • A.his teeth
    • B.his eyes
    • C.his lips
    • D.his hair
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 27677

    She has _____. They are beautiful.

    • A.big brown eyes
    • B.eyes brown big
    • C.brown big eyes
    • D.big eyes brown
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 27678

    My brother is tall and thin. He isn’t _____.

    • A.fat
    • B.short
    • C.big
    • D.a & b
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 27679

    Her face is oval. She has _____.

    • A.a oval face
    • B.a face oval
    • C.an oval face
    • D.an face oval
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 27680

    Her teeth are small and white. They are nice. She has ______.

    • A.teeth nice white small
    • B.nice small white teeth
    • C.small nice white teeth
    • D.white small nice teeth
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 27681

    Where is your tongue? – It’s inside my ______.

    • A.head
    • B.ears
    • C.face
    • D.mouth
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 27682

    Mary _____ black hair and black eyes.

    • A.is
    • B.has
    • C.does
    • D.is having
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 27683

    What _____, Alice? – A picture book.

    • A.do you do
    • B.you are doing
    • C.are you reading
    • D.are you doing
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 27684

    ______ is Bill? – He’s 1.5m tall.

    • A.How
    • B.How old
    • C.How tall
    • D.What
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 27685

    Where is Jack? – _____.

    • A.He’s working
    • B.He’s in his room
    • C.He goes to school everyday
    • D.He has breakfast at home
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 27686

    Hi. _______? – Not bad, thank you. And you?

    • A.Who are you
    • B.Are you fine
    • C.How are you
    • D.How do you do
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 27687

    ______ is your bicycle? – It’s green.

    • A.What
    • B.Where
    • C.How
    • D.What colour
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 27688

    He is a student but he ______ now.

    • A.isn’t studying
    • B.isn’t study
    • C.doesn’t study
    • D.hasn’t study
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 27689

    Do you like pop music? – _______.

    • A.No, I like it
    • B.Yes, I am
    • C.Yes, a lot
    • D.No, I don’t have it
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 27690

    They are good workers. ______ every day.

    • A.They are working
    • B.They work
    • C.They have working
    • D.They can working
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 27691

    The train arrives ______ Vinh station ______ 2.30.

    • A.at/ at
    • B.at/ in
    • C.on/ in
    • D.in/ on
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 27692

    Hãy tìm một lỗi sai: Look (a), what is (b) Tom doing? He rides (c) his bicycle too (d) fast.

    • A.Look
    • B.is
    • C.rides
    • D.too
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 27693

    Hãy tìm một lỗi sai: Daisy has (a) long black (b) hairs (c) and brown eyes (d).

    • A.has
    • B.long black
    • C.hairs
    • D.brown eyes
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 27694

    Hãy tìm một lỗi sai: There (a) aren’t some (b) magazines and books on (c) the sheft (d).

    • A.There
    • B.some
    • C.on
    • D.sheft
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 27695

    Hãy tìm một lỗi sai: The house (a) is about (b) 100 year (c) old and it’s (d) very big.

    • A.house
    • B.is about
    • C.year
    • D.it’s
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 27696

    Hãy tìm một lỗi sai: Here (a) are my friends (b). They (c) names are (d) Tom and Margaret.

    • A.Here
    • B.my friends
    • C.They
    • D.are
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 27697

    Hãy tìm một lỗi sai: They (a) are three bedrooms (b) and a big (c) kitchen in (d) our house.

    • A.They
    • B.bedrooms
    • C.big
    • D.in
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 27698

    Hãy tìm một lỗi sai: Mr Johnson isn’t at (a) work today (b). He’s (c) at (d) holiday.

    • A.at
    • B.today
    • C.He’s
    • D.at
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 27699

    Hãy tìm một lỗi sai: Get (a) me (b) a raincoat. It (c) rains (d) very hard now.

    • A.Get
    • B.me
    • C.It
    • D.rains
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 27700

    Hãy tìm một lỗi sai: My mother often go (a) shopping in (b) the supermarket (c) near (d) her office.

    • A.go
    • B.in
    • C.supermarket
    • D.near
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 27701

    Hãy tìm một lỗi sai: My brother leaves (a) home at (b) 7.00 and goes to work (c) by foot (d).

    • A.leaves
    • B.at
    • C.work
    • D.by foot

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?